HSK Online - Học Tiếng Trung Tại Nhà

HSK Online - Học Tiếng Trung Tại Nhà

Học tiếng Trung tại nhà

04/07/2023

17 THÓI QUEN SẼ RÚT CẠN NĂNG LƯỢNG CỦA BẠN MỖI NGÀY (中文在评论区)

1. Ngủ quá nhiều. Tập ra khỏi giường đúng giờ.

2. Nghĩ quá nhiều. Tâm trí bạn cần được nghỉ ngơi. Hãy cho nó giải lao.

3. Ăn quá nhiều. Thức ăn làm đầu óc bạn mụ mị. Tự biết kiểm soát bản thân mình.

4. Quan tâm những chuyện tầm phào. Nếu có chín con thỏ trên mặt đất và nếu bạn muốn bắt được thỏ, tập trung vào một con thôi.

5. Tự dày vò bản thân. Càng hạ thấp bản thân, bạn càng trở nên tệ hại hơn.

6. Nghiện làm nhiều việc một lúc. Nó tạo cho bạn cảm giác bận rộn, nhưng lại không giúp tăng năng suất. Tập trung vào 1 việc 1 lúc thôi.

7. Lo lắng. Nó chính là điều vô bổ nhất trên đời. Nó giống như việc bạn cầm một chiếc ô và chạy vòng vòng đợi trời mưa xuống.

8. Đặt ra những mục tiêu "trên trời". Ai chờ đợi để làm nhiều điều tốt đẹp cùng một lúc sẽ chẳng bao giờ làm gì cả.

9. Lưỡng lự. Nó khiến bạn mắc kẹt. Quyết định và sau đó tùy cơ ứng biến.

10. Bị ám ảnh bởi danh tiếng. Cứ giỏi đi và mọi người sẽ tự chú ý đến bạn. Hữu xạ tự nhiên hương.

11. Miễn cưỡng bản thân. Nếu muốn làm gì đấy, hãy làm đi. Không thì thôi, đừng lăn tăn.

12. Đổ lỗi. Nó khiến bạn nổi nóng vì một lý do không đâu và cũng không giải quyết được việc gì. Mọi người cũng sẽ tránh xa bạn.

13. Cho não ăn rác. Trước khi bạn nhận ra, tâm trí bạn đã bị vắt kiệt năng lượng vì đọc những thứ nhảm nhí rồi.

14. Sống trong quá khứ. Hey, bạn không sống ở vùng đất "Quá khứ" nữa rồi. Tỉnh lại đi.

15. Chống lại sự thay đổi. Nếu bạn kháng cự sự thay đổi, bạn đang chống lại cuộc sống. Đây là cuộc chơi bạn không thể thắng, vì vậy hãy ngừng lại.

16. Cãi nhau với mấy người gàn dở. Nếu bạn có thắng, bạn cũng là một kẻ chả ra sao. Nếu bạn thua, bạn còn chẳng bằng họ.

17. Cố giúp những người không cần sự giúp đỡ. Bạn có thể đánh thức một người đang ngủ, nhưng bạn không thể gọi một kẻ đang giả vờ ngủ tỉnh dậy được.

01/07/2023

MẪU CÂU DU LỊCH 🥰

我打算今年暑假去中国。/Wǒ dǎsuàn jīnnián shǔjià qù Zhōngguó./ Tôi định nghỉ hè năm nay đi Trung Quốc.
我要带多少钱? /Wǒ yào dài duōshǎo qián?/ Tôi phải mang theo bao nhiêu tiền?
我应该去哪儿旅行啊? /Wǒ yīnggāi qù nǎ’er lǚxíng a?/ Tớ nên đi du lịch ở đâu đây nhỉ?
这里风景好美! /Zhèlǐ fēngjǐng hǎoměi./ Phong cảnh ở đây đẹp quá.
包价旅行要花多少钱? /Bāo jià lǚxíng yào huā duōshǎo qián?/ Du lịch trọn gói hết bao nhiêu tiền?
要不要提前准备旅行计划? /Yào búyào tíqián zhǔnbèi lǚxíng jìhuà?/ Có cần chuẩn bị trước kế hoạch du lịch không?
我想找一位地道的导游。/Wǒ xiǎng zhǎo yī wèi dìdào de dǎoyóu./ Tôi muốn tìm một hướng dẫn viên du lịch bản địa.

Telephone