NGOẠI NGỮ IUV

Trao đổi kinh nghiệm và kiến thức ngoại ngữ: Trung, Anh, Nhật....

03/08/2023

Trường Đại học Công nghiệp Vinh tổ chức thi Chứng chỉ tin học cơ bản vào thứ 7 và Chủ nhật hàng tuần..
Ai có nhu cầu vui lòng liên hệ số 0988.800.748 để đăng ký và hướng dẫn làm thủ tục thi.

Photos from NGOẠI NGỮ IUV's post 11/08/2021

Lưu về chửi lộn thì mở ra mn ạ 😂😂😂
1. 你妈的 nǐ mā de (nỉ ma tợ): Nghĩa tương đương câu đm mày trong tiếng Việt. Đây là câu chửi nhằm tới đối tượng cụ thể, trong đó “你 nǐ” là mày.
2. 肏你妈 cào nǐ mā (trao nỉ ma): Nghĩa tương đương câu đmm trong tiếng Việt. trong đó “肏cào” có nghĩa là đ.m.
3. 他妈的 tā ma de (tha ma tợ): Đây là câu chửi sử dụng phổ biến nhất trong tiếng Trung nghĩa là mẹ nó, con mẹ nó. Đây là một câu chử thề cửa miệng, không nhằm chửi bậy tới một ai cả
4. 滚开: gǔnkāi (quẩn khai): cút mau, cút đi
5. 你去死吧: nǐ qù sǐ ba (nỉ truy sử pa): Mày đi chết đi
6. 神经病: shénjīngbìng (sấn chinh pinh): đồ thần kinh
7. 变态: biàntài (pen thai): biến thái
8. 你太卑鄙了: nǐ tài bēibǐ le (nỉ thai pây pỉ lơ): mày thật là bỉ ổi
9. 你疯了: nǐ fēng le (nỉ phâng lơ): mày điên rồi
10. 你这杂种! Nǐ zhè zázhǒng! (nỉ chưa chá chủng): Đồ tạp chủng
11. 你是个废物/混球! nǐ shì gè fèi wù / hún qiú ! (nỉ sư cưa phây u/ huấn chiếu): Mày là cái đồ cục c**t/ thằng khốn. Trong đó 废物 là đồ bỏ đi, 混球 là đốn mạt, vô lại…
12. 你不是东西: Nǐ bùshì dōngxī (nỉ pú sư tung xi): Mày là đồ không ra gì. Trong đó 东西 nghĩa là đồ vật, nghĩa gốc câu này là mày không phải là đồ vật, nghe thì tưởng bình thường, nhưng lại là một câu chửi đấy bạn nhé.
13. 没长眼睛吗?: Méi zhǎng yǎnjīng ma? (mấy cháng dẻn chinh ma?): mù ah/ không có mắt ah?
Câu này thường bị các ông tài xế chửi nếu chúng ta đi đường không để ý xe cộ. 长 là mọc lên, 眼睛 là mắt. Nghĩa gốc câu này là không mọc mắt à?
14. 你以为你是谁: Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi? (ní ỷ uấy nỉ sư suấy?): Mày nghĩ mày là ai chứ?
15. 我不愿再见到你: Wǒ bù yuàn zàijiàn dào nǐ! (ủa pú doen chai chen tao nỉ): Tao không muốn nhìn thấy mày nữa
16. 少来这一套: shǎo lái zhè yí tào (sảo lái chưa ý thao): Đừng giở trò nữa
17. 从我面前消失: cóng wǒ miàn qián xiāo shī ! (chúng ủa men chén xeo sư): Biến khỏi mắt tao ngay
18. 哪儿凉快哪儿歇着去吧: nǎ ér liáng kuài nǎ ér xiē zhe qù ba (nả léng khoai nả xia chơ truy pa): Cút đi cho khuất mắt tao
19. 你气死我了. : nǐ qì sǐ wǒ le (nỉ tri sứ ủa lơ): Mày làm tao điên tiết rồi đấy nhé, mày làm tao tức chế đi được
20. 关你屁事! guān nǐ pì shì ! (quan nỉ pi sư): Liên quan đéo gì đến mày, trong đó 屁 nghĩa là rắm, thường được dùng để chửi bậy.
21. 你他妈的真混蛋! Nǐ tā mā de zhēn húndàn! (nỉ tha ma tơ chân huấn tan): mẹ kiếp nhà mày thật khốn nạn. Trong đó 混蛋 có nghĩa là khốn nạn, đồ vô lại.
22. 他妈的给我滚! ā mā de gěi wǒ gǔn! (tha ma tơ cấy úa quẩn): Cút con mẹ mày cho tao!
23. 我靠, 你看到了吗? Wǒ kào, nǐ kàn dàole ma? (ủa khao, nỉ khan tao lơ ma?): Cái chết tiệt gì vậy, mày nhìn thấy chưa?
24. 你他妈的就是一砣屎 Nǐ tā mā de jiùshì yī tuó shǐ (nỉ tha ma tơ chiêu sư ý thua sử): Đ.m mày, cái đồ cục c**t
25.贱人! Jiàn rén! (chen rấn): Đồ tiện nhân!
26. 你这蠢猪! Nǐ zhè chǔn zhū! (nỉ chưa chuẩn chu): Ngu như lợn! trong đó 蠢 là ngu ngốc, 猪 là con lợn.
27. 闭嘴! Bì zuǐ! (pi chuẩy): Ngậm miệng lại
28. 真是白痴一个! Zhēnshi báichī yīgè! (chân sư pái trư ý cưa): cái đồ đần độn
29. 全是屁话! Quán shì pìhuà! (troén sư pi hoa): Toàn nói nhảm/ nói bậy. Trong đó 屁 nghĩa là rắm.
30. 王八蛋 Wángbā dàn (oáng pa tan): Đồ khốn nạn. . 王八蛋 là cách nói hài âm, hay có cách phát âm gần giống với từ “忘八端”. “八端” là 8 đạo cần làm của con người trong thời cổ, 忘 có nghĩa là quên, vì vậy“忘八端” có nghĩa là quên 8 đạo làm người, do đó王八蛋 mới dùng để chỉ đồ khốn nạn.
31. 吃屎 Chī shǐ (chư sử): Ăn c**t
32. 狗啃的 Gǒu kěn de (cấu khẩn tơ): Đồ bỏ đi/ đồ chó chết
33. Ni shi gou(: Nỉ sư cẩu): Mày là con chó
Nguồn: Sưu tầm!

08/06/2021
Photos from NGOẠI NGỮ IUV's post 25/05/2021

🍱 TỔNG HỢP 100 TÍNH TỪ CƠ BẢN NHẤT, CÔNG PHÁ MỌI CHỦ ĐỀ TIẾNG ANH
~ Lưu lại học ngay nhé cả nhà 👍

21/05/2021

Chủ đề ☘️ PHỎNG VẤN☘️
☘️1. 你想做工人吗 ?
nǐ xiǎng zuò gōng rén ma ?
Bạn muốn làm công nhân không ?
☘️2.我想 。
wǒ xiǎng 。
Tôi muốn .
☘️3. 你有工作经验吗?
nǐ yǒu gōng zuò jīng yàn ma ?
Bạn có kinh nghiệm làm việc không ?
☘️4. 我有。我以前在北宁已经做工人五年了。
wǒ yǒu 。 wǒ yǐ qián zài běi níng yǐ jīng zuò gōng rén wǔ nián le 。
Tôi có .tôi trước đây ở Bắc Ninh đã làm công nhân năm năm rồi .
☘️5. 很好。
hěn hǎo 。
Rất tốt .
☘️ 6.谢谢你.
xiè xiè nǐ .
Cảm ơn anh .
☘️7.你以前是在哪个厂?你们生产什么 ?
nǐ yǐ qián shì zài nǎ gè chǎng ? nǐ mén shēng chǎn shén me ?
Bạn trước đây làm việc ở nhà máy nào? các bạn sản xuất sản phẩm gì ?
☘️8.我在三星的工厂工作。他们做电子产品。
wǒ zài sān xīng de gōng chǎng gōng zuò 。 tā mén zuò diàn zǐ chǎn pǐn 。
Tôi làm việc ở nhà máy Samsung . họ làm sản phẩm điện tử .
☘️9. 你什么时候可以开始工作 ?
nǐ shén me shí hòu kě yǐ kāi shǐ gōng zuò ?
Bao giờ bạn có thể bắt đầu làm việc ?
☘️10.我下个星期就可以开始了.
wǒ xià gè xīng qī jiù kě yǐ kāi shǐ le .
Tôi tuần sau có thể bắt đầu làm việc rồi .
☘️11.我们工厂经常要加班。你可以加班吗?
wǒ mén gōng chǎng jīng cháng yào jiā bān 。 nǐ kě yǐ jiā bān ma ?
Nhà máy chúng tôi thường xuyên phải tăng ca. bạn có thể tăng ca không ?
☘️12. 我可以。
wǒ kě yǐ 。
Tôi có thể .
☘️13.我们对你很满意.你对我们有什么问题吗 ?
wǒ mén duì nǐ hěn mǎn yì . nǐ duì wǒ mén yǒu shén me wèn tí ma ?
Chúng tôi rất hài lòng về bạn. bạn có câu hỏi gì với chúng tôi không ?
☘️14. 我想问你们给我的待遇是什么 ?
wǒ xiǎng wèn nǐ mén gěi wǒ de dài yù shì shén me ?
Tôi muốn hỏi đãi ngộ của các anh cho tôi như thế nào ?
☘️15.我们工厂有底薪是六百万 ,车费补贴三十五万,保险,包吃午饭,加班包吃晚饭,加班费按照实际加班情况计算。
wǒ mén gōng chǎng yǒu dǐ xīn shì liù bǎi wàn , chē fèi bǔ tiē sān shí wǔ wàn , bǎo xiǎn , bāo chī wǔ fàn , jiā bān bāo chī wǎn fàn , jiā bān fèi àn zhào shí jì jiā bān qíng kuàng jì suàn 。
Nhà máy chúng tôi có lương cơ bản là 6 triệu ,trợ cấp xe cộ ,350.000, bảo hiểm ,bao ăn trưa, tăng ca ba ăn tối ,tiền tăng ca căn cứ thực tế để tính .
☘️16.好的。我知道了 。
hǎo de 。 wǒ zhī dào le 。
Vâng .tôi biết rồi .
☘️17.那你还有什么问题吗 ?
nà nǐ hái yǒu shén me wèn tí ma ?
Thế bạn còn câu hỏ

Photos from NGOẠI NGỮ IUV's post 19/05/2021

Các cặp từ dễ nhầm lẫn! Các bạn tham khảo nhé

Photos from NGOẠI NGỮ IUV's post 18/05/2021

🍁🌿 早安 ~ 🌤🌈
如果难过就努力抬头望天空吧,它那么大,一定可以包容你的所有委屈。
Rúguǒ nánguò jiù nǔlì tái tóu wàng tiānkōng ba, tā nàme dà, yídìng kěyǐ bāoróng nǐ de suǒyǒu wěiqu.
Nếu buồn thì hãy cố gắng ngẩng đầu ngắm nhìn bầu trời, nó lớn như vậy, nhất định có thể bao dung tất cả những ấm ức của bạn.

Photos from NGOẠI NGỮ IUV's post 18/05/2021

⚠ CẢNH BÁO: ĐỪNG SUỐT NGÀY VERY NÀY, VERY NỌ NỮA! 😱
Lưu về học ngay 70 từ cực hữu ích này để không bao giờ phải nói "very" nữa nhé 🤩
Nguồn tham khảo: proofreadingservices

Photos from NGOẠI NGỮ IUV's post 18/05/2021

🍨 80 CÂU GIAO TIẾP CỰC NGẮN ĐÃ HỌC TIẾNG ANH NHẤT ĐỊNH PHẢI BIẾT
Lưu ngay về học để giao tiếp được như Tây nhé 😘

Photos from NGOẠI NGỮ IUV's post 18/05/2021

🎉🎉 TẤT TẦN TẬT TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ ĐƠN XIN VIỆC
Lưu về để học và dùng khi cần nhé🎉🎉
Chúc các bạn học tốt!
------------------------------------

Want your school to be the top-listed School/college in Vinh?
Click here to claim your Sponsored Listing.

Category

Address

Số 26, Đường Nguyễn Thái Học, Tp Vinh, Nghệ An
Vinh

Other Language schools in Vinh (show all)
Hero Education Hero Education
Số 170, Đường Nguyễn Trường Tộ, Phường Đông Vĩnh
Vinh, 43127

CÁC KHÓA HỌC GỒM: TIẾNG ANH MẦM NON - TIỂU HỌC, TOÁN TƯ DUY VINABACUS, HÀNH TRANG VÀO LỚP 1

ICE IELTS Vinh ICE IELTS Vinh
Số 130 Đường Nguyễn Sỹ Sách, Phường Hưng Phúc
Vinh

PTE Magic Nghệ An PTE Magic Nghệ An
26M Nguyễn Thái Học
Vinh

PTE MAGIC Nghệ An - Trụ sở tại 26M Nguyễn Thái Học TP. Vinh - Chuyên đào tạo và luyện thi chứng chỉ PTE. Cam kết đầu ra cho học sinh ở mọi trình độ.

Tiếng nhật cùng CHOA Tiếng nhật cùng CHOA
Đường Trường Thi, Thành Phố Vinh
Vinh

Chia sẻ, học hỏi tiếng Nhật

Vượt qua B1 Tiếng Anh Bạn có thể không? Vượt qua B1 Tiếng Anh Bạn có thể không?
182 Lê Duẩn
Vinh, 02383

Nơi truyền động lực, định hướng cũng như đồng hành sinh viên trên con đường chinh phục B1!

Kokoro Hưng Nguyên Kokoro Hưng Nguyên
Gần Cây đa Hưng Thông, Hưng Nguyên
Vinh

Trung tâm chuyên đào tạo tiếng Nhật, tiếng Hàn. Lấy bằng Quốc Tế để các bạn đi nước ngoài, xin việc

Tiếng Trung Dương Dương Nghệ An Tiếng Trung Dương Dương Nghệ An
176 Phượng Hoàng
Vinh, 460000

Trung tâm chuyên đào tạo tiếng Trung tại thành phố Vinh, Nghệ An

Trung tâm Anh ngữ Alyssa Trung tâm Anh ngữ Alyssa
CS1: Liền Kề 38 Tân Phú Đại Lộ, V. I. Lê Nin, Tp. Vinh, Nghệ An
Vinh, 460000

Anh ngữ Alyssa - Trung tâm tiếng Anh trẻ em 4 kỹ năng chuẩn Cambridge

Thanh Mai Nghệ An - Du Học Nhật Bản & Hàn Quốc Thanh Mai Nghệ An - Du Học Nhật Bản & Hàn Quốc
Số 05, Đường Nguyễn đức đạt, Phường Bến Thuỷ, Vinh, Nghệ An
Vinh, 43111

ĐÀO TẠO TIẾNG NHẬT CHUYÊN NGHIỆP

ASEM Vietnam - Cơ sở 2 - 56 Lê Hồng Phong ASEM Vietnam - Cơ sở 2 - 56 Lê Hồng Phong
Vinh

Hệ thống Anh ngữ Quốc tế tiên phong tại Nghệ An với 16 năm kinh nghiệm.

Hoàng Quân IQ Nghi Kim Hoàng Quân IQ Nghi Kim
Khu đô Thị Trường Sơn, Xóm 34, Xã Nghi Kim, Tp Vinh, Tỉnh Nghệ An
Vinh, 470000

Với quan điểm "SỰ TIẾN BỘ CỦA CÁC EM HỌC SINH LÀ ĐỘNG LỰC ĐỂ TRUNG TÂM C?

Clb Nhật Ngữ Hàn ngữ- Học Tiếng  A to Z tại TP.Vinh Clb Nhật Ngữ Hàn ngữ- Học Tiếng A to Z tại TP.Vinh
SỐ 5-NGUYỄN ĐỨC ĐẠT
Vinh, 43108

TIÊNG NHẬT KHÔNG KHÓ NHƯ BẠN NGHĨ CÙNG HỌC TIẾNG NHẬT VỚI CLB SAKURA NGHỆ AN