Chợ Inox 316

Chợ Inox 316

Chợ Inox 316

THÉP GIÓ SKH51 - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại 21/09/2023

https://chokimloai.com/thep-gio/thep-gio-skh51/

THÉP GIÓ SKH51 - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại Thép gió SKH51 là một loại thép hợp kim tốc độ cao phổ biến và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp cơ khí chế tạo, đặc biệt là...

NHÔM 6061 - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại 14/09/2023

https://chokimloai.com/nhom-ho%cc%a3p-kim/nhom-6061-0902-345-304/

NHÔM 6061 - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại Nhôm hợp kim 6061 là một trong những loại nhôm hợp kim phổ biến nhất và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công....

NHÔM 5052 - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại 05/09/2023

https://chokimloai.com/nhom-ho%cc%a3p-kim/nhom-5052-0902-345-304/

NHÔM 5052 - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại Nhôm 5052 (Aluminum 5052) là một hợp kim nhôm phổ biến được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác.......

HỢP KIM Carbide chromium (Cr3C2) - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại 31/08/2023

https://chokimloai.com/thep-ho%cc%a3p-kim/hop-kim-carbide-chromium-cr3c2/

HỢP KIM Carbide chromium (Cr3C2) - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại Hợp kim Carbide chromium (Cr3C2) là một loại vật liệu chất lượng cao được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu kháng.......

THÉP SK5 - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại 23/08/2023

https://chokimloai.com/thep-lam-dao/thep-sk5-0902-345-304/

THÉP SK5 - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại Thép SK5 là một loại thép carbon cao có xuất xứ từ Nhật Bản. Nó thuộc vào nhóm thép công cụ có thành phần hóa học chính gồm,......

Dây inox đàn hồi 0.4 - Chợ Kim Loại 0902 345 304 20/08/2023

https://chokimloai.com/san-pham/day-inox-dan-hoi-0-4/

Dây inox đàn hồi 0.4 - Chợ Kim Loại 0902 345 304 Dây inox đàn hồi 0.4 Dây Inox 301 là gì?DÂY INOX 301 là gì? Dây Inox 301 là loại đàn hồi, nó cũng có thể được gọi là dây inox đàn hồi thường dùng để làm ...

THÉP S35VN - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại 19/08/2023

https://chokimloai.com/thep-lam-dao/thep-s35vn-0902-345-304/

THÉP S35VN - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại Thép S35VN là một loại thép hợp kim chất lượng cao, phổ biến trong ngành sản xuất dao kéo và dụng cụ cắt gia công chính xác. Nó....

THÉP HSS M2 - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại 16/08/2023

https://chokimloai.com/thep-gio/thep-hss-m2-0902-345-304/

THÉP HSS M2 - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại Thép HSS (Hollow Structural Section) là loại thép hình hộp được sử dụng trong công nghiệp xây dựng và kỹ thuật cơ khí. Các loại....

THÉP DAMASCUS - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại 07/08/2023

https://chokimloai.com/thep-lam-dao/thep-damascus-0902-345-304/

THÉP DAMASCUS - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại Thép Damascus, còn được gọi là thép Damascus hợp kim, là một loại thép đặc biệt được biết đến với mẫu vân độc đáo và nổi ttiếng....

THÉP P20 + Ni - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại 20/07/2023

https://chokimloai.com/thep-khuon-nhua/thep-p20-ni-0902-345-304/

THÉP P20 + Ni - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại Thép P20+Ni là một loại thép đặc biệt được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp chế tạo khuôn mẫu và gia công cơ........

THÉP SUS420J2 Free-cutting - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại 13/07/2023

https://chokimloai.com/thep-khuon-nhua/thep-sus420j2-free-cutting/

THÉP SUS420J2 Free-cutting - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại Thép SUS420J2 Free-cutting là một loại thép không gỉ chứa carbon cao và chrome để cải thiện tính chất cắt gia công. Đây là.......

Photos from Chợ Inox 316's post 06/07/2023

GIỚI THIỆU AISI 310 -0917 345 304
AISI 310 là một loại thép không gỉ chịu nhiệt, có thành phần chứa từ 25% đến 28% crom và từ 19% đến 22% niken. Nó còn chứa một số lượng nhỏ các nguyên tố khác như silic, mangan, phospho và sulfur.
• Các tính chất của AISI 310 bao gồm:
• Khả năng chịu nhiệt: AISI 310 có khả năng chịu nhiệt rất tốt, có thể chịu nhiệt độ lên đến 1150 độ C.
• Chống ăn mòn: AISI 310 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là trong môi trường axit và kiềm.
• Độ bền kéo: Độ bền kéo của AISI 310 là khoảng 520 MPa ở nhiệt độ phòng.
• Độ dãn dài: Độ dãn dài của AISI 310 là khoảng 40% ở nhiệt độ phòng.
• Độ cứng: Độ cứng của AISI 310 là khoảng 95 HRB.
• Độ co giãn: AISI 310 có độ co giãn thấp.
AISI 310 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng chịu nhiệt, như sản xuất các bộ phận đốt lò, lò hơi, đường ống chịu nhiệt, bộ phận chuyển động và các thiết bị xử lý hóa chất trong ngành công nghiệp hóa chất, cũng như trong các ứng dụng y tế, chế biến thực phẩm và đóng tàu.
AISI 310 được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng chịu nhiệt ,như sản xuất các bộ phận đốt lò , lò hơi đường ống chịu nhiệt , bộ phận chịu nhiệt ,như sản xuất các bộ phận đốt lò ,lò hơi , đường ống chịu nhiệt , bộ phận chuyển động và các thiết bị xử lý hóa chất trong nghành công nghiệp hóa chất ,cũng như trong các ứng dụng y tế , chế biến thực phẩm và đóng tàu
AISI
Tính chất hóa học AISI 310
AISI 310 là một loại thép không gỉ chịu nhiệt, có thành phần hóa học chủ yếu là:
• Crom (Cr): 25% - 28%
• Niken (Ni): 19% - 22%
• Silic (Si): 0,15% - 1,5%
• Mangan (Mn): 2%
• Phospho (P): 0,045%
• Sulfur (S): 0,03%
Các tính chất hóa học của AISI 310 bao gồm:
• Chống ăn mòn: Crom là thành phần chính của AISI 310 và cung cấp khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường axit và kiềm.
• Khả năng chịu nhiệt: Niken là thành phần chính thứ hai của AISI 310 và giúp tăng cường khả năng chịu nhiệt của thép, cho phép nó có thể chịu nhiệt độ rất cao.

• Tính ổn định hóa học: AISI 310 có tính ổn định hóa học tốt và không dễ bị ảnh hưởng bởi các tác nhân bên ngoài như oxy hóa, sulfid hóa và nitrid hóa.

• Khả năng chống ăn mòn trong môi trường ăn mòn bám dính: Thép AISI 310 có khả năng chống ăn mòn tốt trong môi trường ăn mòn bám dính, làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến dầu khí, ngành công nghiệp hóa chất và ngành công nghiệp chế biến thực phẩm.
Tóm lại, AISI 310 là một loại thép không gỉ chịu nhiệt, có khả năng chịu nhiệt cao và chống ăn mòn tốt, đặc biệt trong môi trường axit và kiềm.
Tính chất vật lý AISI 310
điện tương đối cao, làm cho nó được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến nhiệt.
Tính đàn hồi và dẻo dai: AISI 310 có tính đàn hồi và dẻo dai tốt, giúp nó chống được sự biến dạng khi được sử dụng ở nhiệt độ cao.
Độ cứng: Thép AISI 310 có độ cứng khá cao, tuy nhiên nó không phải là loại thép cứng nhất và có thể bị uốn khi chịu tải trọng lớn.
Tính đàn hồi: Tính đàn hồi của thép AISI 310 được coi là trung bình, với khả năng chống được sự biến dạng khi ở nhiệt độ cao.
Khối lượng riêng: Khối lượng riêng của thép AISI 310 là khoảng 7,9 g/cm³.
Tóm lại, các tính chất vật lý của thép không gỉ AISI 310 bao gồm độ dẫn nhiệt và điện cao, tính đàn hồi và dẻo dai tốt, độ cứng khá cao và khối lượng riêng trung bình.
Tính chất cơ học AISI 310
Các tính chất cơ học của thép không gỉ AISI 310 bao gồm:
• Độ bền kéo và chịu nén: AISI 310 có độ bền kéo và chịu nén khá cao, giúp nó chịu được tải trọng lớn.
• Độ co dãn nhiệt: AISI 310 có độ co dãn nhiệt thấp, làm cho nó có khả năng chịu nhiệt độ cao mà không bị biến dạng hoặc rạn nứt
• Độ bền mỏi: AISI 310 có độ bền mỏi tương đối cao, làm cho nó có thể chịu được sự mài mòn và va chạm.
• Độ bền giãn nở: AISI 310 có độ bền giãn nở khá cao, giúp nó chịu được tác động của sự giãn nở và co lại có độ cứng trung bình, giúp nó có thể chịu được các tác động và va chạm nhẹ.khi nhiệt độ thay đổi.
• Độ cứng: AISI 310
Tóm lại, các tính chất cơ học của thép không gỉ AISI 310 bao gồm độ bền kéo và chịu nén cao, độ co dãn nhiệt thấp, độ bền mỏi tương đối cao, độ bền giãn nở khá cao và độ cứng trung bình.
Ứng dụng AISI 310
• Do các tính chất vượt trội của nó, thép không gỉ AISI 310 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như:
• Ngành công nghiệp sản xuất đồ gia dụng: Thép không gỉ AISI 310 được sử dụng để sản xuất bếp, lò nướng, máy rửa chén và các thiết bị gia dụng khác.
• Ngành công nghiệp chế biến thực phẩm: Thép không gỉ AISI 310 được sử dụng để sản xuất các thiết bị chế biến thực phẩm như máy xay, máy ép, máy chế biến thực phẩm khác.
• Ngành công nghiệp hóa chất: Thép không gỉ AISI 310 được sử dụng trong sản xuất các thiết bị chịu axit, kiềm và hóa chất khác.
• Ngành công nghiệp dầu khí: Thép không gỉ AISI 310 được sử dụng trong sản xuất các thiết bị chịu nhiệt độ và áp suất cao như lò đốt, ống dẫn dầu, đường ống, thiết bị lọc dầu và gas.
• Ngành công nghiệp sản xuất giấy: Thép không gỉ AISI 310 được sử dụng trong sản xuất máy ép giấy, máy cạo giấy và các thiết bị sản xuất giấy khác.
• Ngành công nghiệp sản xuất thủy tinh: Thép không gỉ AISI 310 được sử dụng trong sản xuất các thiết bị chịu nhiệt độ cao như lò nung thủy tinh.
Tóm lại, thép không gỉ AISI 310 được sử dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp sản xuất đồ gia dụng, chế biến thực phẩm, hóa chất, dầu khí, giấy, thủy tinh và nhiều lĩnh vực khác.

THÉP SKD61 Pre-hardened - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại 06/07/2023

https://chokimloai.com/thep-khuon-nong/thep-skd61-pre-hardened-0902-345-304/

THÉP SKD61 Pre-hardened - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại Thép SKD61 Pre-hardened là một loại thép đã được gia nhiệt trước khi sử dụng, nghĩa là nó đã trải qua quá trình tạo cứng trước....

Photos from Chợ Inox 316's post 03/07/2023

INOX 316 là gì ? -0917 345 304
INOX 316 là một loại thép không gỉ (thép không rỉ) có thành phần chủ yếu là hợp kim Crom (Cr), Niken (Ni), và Molybden (Mo). Công thức hóa học của INOX 316 là 0.08C-16-18.5Cr-10-14Ni-2-3Mo.
Đặc điểm chính của INOX 316 là khả năng chống ăn mòn và chịu được hóa chất cao. Nó thường được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu độ bền và chống ăn mòn cao, chẳng hạn như công nghiệp hóa chất, công nghiệp dầu khí, ngành y tế, và ngành thực phẩm. INOX 316 cũng có khả năng chịu nhiệt tốt và khá bền trong môi trường có nồng độ muối cao, như nước biển. Do đó, nó thường được sử dụng trong sản xuất tàu thuyền, thiết bị ngoài trời, và các ứng dụng liên quan đến môi trường mặn.
Đặc tính chính của INOX 316 Là khả năng chống ăn mòn và chịu được hóa chất cao . Nó thường , như nước
Đặc tính của INOX 316
Nhờ vào tính chất không từ tính và khả năng chống ăn mòn, INOX 316 cũng được sử dụng trong các ứng dụng điện tử và trong việc chế tạo bể bơi, hệ thống xử lý nước, và các thiết bị liên quan đến nước.
• INOX 316 (hay còn được gọi là thép không gỉ 316) có những đặc tính sau:
• Chống ăn mòn: INOX 316 có khả năng chống ăn mòn cao, bao gồm chống ăn mòn ở môi trường axit và kiềm, cũng như chống ăn mòn bề mặt do tác động của các chất oxy hóa. Điều này làm cho nó phù hợp với các ứng dụng trong ngành hóa chất, dầu khí, và môi trường có nồng độ muối cao.
• Kháng nhiệt độ cao: INOX 316 có khả năng chịu nhiệt độ cao và có thể duy trì tính chất cơ học và khả năng chống ăn mòn ở nhiệt độ lên đến khoảng 870°C (1,600°F). Điều này làm cho nó phù hợp với các ứng dụng trong ngành công nghiệp luyện kim, chế tạo vàng và bạc, và các ứng dụng nhiệt độ cao khác.
• Khả năng hàn tốt: INOX 316 có khả năng hàn tốt và có thể được hàn bằng các phương pháp hàn thông thường như hàn TIG (hàn argon), hàn MIG (hàn bằng khí bảo vệ), và hàn điểm. Điều này làm cho nó dễ dàng trong việc gia công và lắp ráp.
• Độ bền cao: INOX 316 có độ bền cao và khả năng chống ăn mòn, giúp nó duy trì tính năng và hình dạng của mình trong thời gian dài. Nó cũng có khả năng chống ứng suất nứt do áp lực và biến dạng.
• Khả năng chống từ tính: INOX 316 có tính chất không từ tính tự nhiên, điều này có lợi trong các ứng dụng yêu cầu không tương tác từ tính.
• Đa dạng trong ứng dụng: INOX 316 có sự kết hợp tốt giữa tính chất cơ học, khả năng chống ăn mòn và khả năng chịu nhiệt, làm cho nó phù hợp với nhiều lĩnh vực ứng dụng, bao gồm ngành công nghiệp, y tế, thực phẩm, điện tử, và xây dựng.
Tóm lại, INOX 316 là một vật liệu thép không gỉ đa dụng với khả năng chống ăn mòn

Photos from Chợ Inox 316's post 03/07/2023

INOX 304 là gì ? -0917 345 304
Inox 304 là một loại inox không gỉ, cũng được gọi là AISI 304 hoặc 1.4301. Nó là một loại thép không gỉ austenitic, chứa chất liệu chính là chromium và nickel. Inox 304 có thành phần 18% chromium và 8% nickel, cùng với một số phần nhỏ của các nguyên tố khác như molypden, manganese và silic.
Inox 304 có đặc điểm chống ăn mòn tốt, độ bền cao và dễ gia công. Nó cũng có khả năng chịu nhiệt đối địch và kháng hóa chất, làm cho nó phù hợp trong nhiều ứng dụng khác nhau. Inox 304 thường có bề mặt sáng bóng và được sử dụng rộng rãi trong ngành công nghiệp thực phẩm, y tế, xây dựng, ô tô, và gia dụng.
Với tính chất ăn mòn , khả năng chịu nhiệt và khả năng gia công tốt , Inox 304 được xem là một loại vật liệu đa dụng và phổ biến trong nhiều nghành công nghiệp
Đặc tính của inox 304
Inox 304 (hay còn gọi là AISI 304) có một số đặc tính quan trọng sau:
Chống ăn mòn: Inox 304 có khả năng chống ăn mòn tốt, đặc biệt là chống ăn mòn từ các chất axit và chất ăn mòn hóa học. Điều này làm cho nó phù hợp trong các môi trường ẩm ướt, như ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, và y tế.
Khả năng chịu nhiệt: Inox 304 có khả năng chịu nhiệt tốt và có thể chịu được nhiệt độ lên đến khoảng 870°C (1598°F). Điều này làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng có yêu cầu chịu nhiệt, chẳng hạn như lò nướng, thiết bị làm lạnh và ngành công nghiệp hóa chất.
Dễ gia công: Inox 304 có tính dẻo và dễ gia công, giúp dễ dàng cắt, uốn, hàn, và gia công thành hình dạng mong muốn. Điều này cho phép nó được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau và tạo ra các sản phẩm có độ chính xác cao.
Độ bền: Inox 304 có độ bền cao và khả năng chống va đập tốt. Nó cung cấp độ bền cơ học và độ bền kéo cao, làm cho nó phù hợp trong các ứng dụng yêu cầu kháng bức xạ và chịu lực.
Hình dạng và bề mặt: Inox 304 có bề mặt sáng bóng và có thể được tạo thành nhiều hình dạng khác nhau. Nó có khả năng giữ màu sắc và sáng bóng lâu dài, mang lại vẻ estetik và hiện đại cho các ứng dụng trang trí và nội thất.
Kháng hóa chất: Inox 304 có khả năng chống lại ăn mòn từ các chất hóa học như axit sulfuric, axit nitric và muối. Điều này làm cho nó phù hợp trong các môi trường hóa chất và công nghiệp.
Tổng quan, Inox 304 là một loại vật liệu đa dụng, có độ bền cao, khả năng chống ăn mòn và chịu nhiệt tốt, cùng với khả năng gia công và thẩm mỹ tốt

Photos from Chợ Inox 316's post 01/07/2023

AISI 316L -0917 345 304
GIỚI THIỆU AISI 316L
AISI 316L là một loại thép không gỉ austenitic (austenitic stainless steel), được chứa khoảng 16-18% Cr (chromium), 10-14% Ni (nickel), và 2-3% Mo (molybdenum). Thép AISI 316L có tính chất kháng ăn mòn tốt hơn so với AISI 304, đặc biệt là ở môi trường muối và axit.

• Các tính chất cơ học của AISI 316L:
Độ bền kéo: 485 MPa
• Độ giãn dài tại đứt: 40%
• Độ cứng Brinell: 149 HB
• Độ dẻo dai: 201 GPa
• AISI 316L được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học cao và kháng mài mòn nhưng vẫn đảm bảo tính chất an toàn và không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm hoặc môi trường. Ví dụ như trong ngành công nghiệp thực phẩm, ngành y tế, ngành xây dựng và ngành hàng hải.

Tính chất hóa học 316 L
Tính chất hóa học của thép không gỉ AISI 316L bao gồm:
• Crom (Cr): 16-18% - làm tăng khả năng chống ăn mòn và chống oxy hóa.
• Niken (Ni): 10-14% - tạo độ bóng và độ cứng cao, cũng như tăng độ bền và độ dẻo của thép không gỉ.
• Molypdenum (Mo): 2-3% - tăng khả năng chống ăn mòn ở môi trường có acid.
• Carbon (C): 0,03% - giúp tăng độ cứng của thép.
• Mangan (Mn): 2,0% - giúp tăng độ bền và độ dẻo của thép không gỉ.
• Silic (Si): 1,0% - giúp tăng độ cứng của thép.
• Phosphor (P): 0,045% - giúp tăng độ cứng của thép.
• Lưu huỳnh (S): 0,03% - giúp tăng độ cứng của thép.
• Đồng (Cu), Nitơ (N), và các nguyên tố khác: có mặt trong số rất ít và không ảnh hưởng đến tính chất của thép.
Tóm lại, thép không gỉ AISI 316L có thành phần chủ yếu là Cr, Ni, Mo, Mn, C, Si, P, S và một số nguyên tố khác, tạo nên tính chất đặc trưng của nó.
Tính chất vật lý của AISI 316L
Tính chất vật lý của thép không gỉ AISI 316L bao gồm:
• Mật độ: 7,98 g/cm3 - là mật độ cao so với các kim loại thông thường.
• Điểm nóng chảy: khoảng 1.370 độ C - là nhiệt độ cần thiết để chuyển từ trạng thái rắn sang trạng thái lỏng.
• Điểm sôi: khoảng 2.500 độ C - là nhiệt độ cần thiết để chuyển từ trạng thái lỏng sang trạng thái khí.
• Hệ tinh thể: Austenit - loại tinh thể có cấu trúc phân tử đặc biệt, mang lại tính chất đàn hồi và chịu nhiệt tốt cho thép.
• Độ dẫn điện: Thấp - do tính chất không dẫn điện của thép.
• Độ dẫn nhiệt: Thấp - do tính chất không dẫn nhiệt tốt của thép.
• Tính năng lượng hấp thụ: Thấp - là tính chất quan trọng đối với ứng dụng trong lĩnh vực bảo vệ chống phóng xạ.
Tóm lại, thép không gỉ AISI 316L có mật độ cao, điểm nóng chảy và điểm sôi cao, hệ tinh thể Austenit, độ dẫn điện và nhiệt thấp, và tính năng lượng hấp thụ thấp.
Tính chất cơ học của AISI 316L
Tính chất cơ học của thép không gỉ AISI 316L bao gồm:
• Độ bền kéo cao: 316L có độ bền kéo cao hơn so với các loại thép không gỉ khác, đạt khoảng 590 MPa.
• Độ cứng cao: 316L có độ cứng tương đối cao, đạt từ 70 đến 80 HRC.
• Độ giãn dài: Thép không gỉ AISI 316L có độ giãn dài tốt, đạt khoảng 50% ở điều kiện thử nghiệm.
• Độ co ngót thấp: 316L có tính chất co ngót thấp hơn so với các loại thép không gỉ khác.
• Kháng mài mòn tốt: 316L có khả năng kháng mài mòn tốt, đặc biệt là kháng ăn mòn hóa học.
• Dễ gia công: 316L dễ dàng gia công và hàn, cho phép sản xuất các sản phẩm phức tạp và kích thước lớn.
• Tính chất chịu nhiệt tốt: 316L có khả năng chịu nhiệt tốt, cho phép sử dụng trong môi trường nhiệt độ cao.
Tóm lại, thép không gỉ AISI 316L có độ bền kéo, độ cứng và độ giãn dài tốt, tính chất kháng mài mòn và co ngót thấp, dễ gia công, tính chất chịu nhiệt tốt, vì vậy được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học cao như trong ngành công nghiệp thực phẩm, hóa chất, dược phẩm, y tế, xây dựng, ô tô, hàng hải, và nhiều lĩnh vực khác.
Ứng dụng AISI 316L
Thép không gỉ AISI 316L có tính chất cơ học và kháng mài mòn tốt, dễ gia công và chịu nhiệt tốt, nên được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
• Ngành công nghiệp thực phẩm: 316L được sử dụng để sản xuất các bồn chứa thực phẩm, đường ống và van, vì nó không gỉ và không ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm.
• Ngành công nghiệp hóa chất: 316L được sử dụng để sản xuất các bồn chứa hóa chất, ống dẫn và van, vì nó chịu được nhiều loại hóa chất và không bị ăn mòn.
• Ngành công nghiệp dược phẩm: 316L được sử dụng để sản xuất các bồn chứa thuốc, ống dẫn và van, vì nó không tác động đến chất lượng và tính chất của thuốc.
• Ngành y tế: 316L được sử dụng để sản xuất các thiết bị y tế như đinh chỉnh xương, van tim, các ống dẫn và vật liệu nha khoa vì tính chất không gỉ và không gây dị ứng.
• Ngành xây dựng: 316L được sử dụng trong các ứng dụng xây dựng như các tấm vách, cửa sổ và cửa ra vào, vì tính chất không gỉ và kháng thời tiết.
• Ngành ô tô: 316L được sử dụng trong sản xuất các bộ phận ô tô như bộ lọc khí, van và đường ống, vì tính chất chịu nhiệt và kháng mài mòn.
• Ngành hàng hải: 316L được sử dụng trong sản xuất các bộ phận tàu thủy như bộ lọc nước biển, ống dẫn và van, vì tính chất không gỉ và kháng mài mòn trong môi trường mặn.
Tóm lại, AISI 316L được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng yêu cầu tính chất cơ học cao và kháng mài mòn nhưng vẫn đảm bảo tính chất an toàn và không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm hoặc môi trường.
Ngành công nghiệp thực phẩm: 316L được sử dụng để sản xuất các bồn chứa thực phẩm, đường ống và van, vì nó không gỉ và không ảnh hưởng đến chất lượng thực phẩm.
Ngành công nghiệp hóa chất: 316L được sử dụng để sản xuất các bồn chứa hóa chất, ống dẫn và van, vì nó chịu được nhiều loại hóa chất và không bị ăn mòn.

THÉP DAC - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại 28/06/2023

https://chokimloai.com/thep-khuon-nong/thep-dac-0902-345-304/

THÉP DAC - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại Thép DAC (còn được gọi là thép Daido Air Cooling) là một loại thép công cụ chất lượng cao, được sử dụng rộng rãi trong.....

THÉP SKS3 - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại 26/06/2023

https://chokimloai.com/thep-khuon-nguoi/thep-sks3-0902-345-304/

THÉP SKS3 - 0902 345 304 - Chợ Kim Loại Thép SKS3 là một loại thép công cụ chịu mài mòn cao và có khả năng gia công tốt......................................

Photos from Chợ Inox 316's post 17/06/2023

Đồng C21000 - 0902 345 304
Giới thiệu
Đồng C21000 (còn được gọi là đồng Alloy 210) là một hợp kim đồng chứa từ 95 đến 96,5% đồng và các thành phần khác như nickel, aluminium và sắt. Nó có một số tính chất đặc biệt và được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau.
Dưới đây là một số thông tin về tính chất của đồng C21000:
• Tính chất hóa học: Đồng C21000 có tính chất khá tương tự như đồng thông thường. Nó có khả năng chống ăn mòn và ổn định trong môi trường acid và kiềm.
• Tính chất vật lý: Đồng C21000 có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Nó cũng có độ bền kéo và độ dẻo cao, cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng đòi hỏi sự uốn cong và co giãn.
• Ứng dụng: Đồng C21000 được sử dụng trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm các thiết bị điện tử, ống dẫn nước, bộ phận cơ khí, thiết bị y tế và đồ trang sức. Nó cũng được sử dụng để sản xuất các chi tiết máy bay, đặc biệt là các chi tiết yêu cầu độ bền và tính chất chống mài mòn tốt.
• Với các tính chất vượt trội của mình, đồng C21000 được sử dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực và có vai trò quan trọng trong việc phát triển các công nghệ mới.
Tính chất hóa học của đồng C21000
Đồng C21000 (đồng Alloy 210) là một hợp kim đồng chứa các thành phần khác như nickel, aluminium và sắt. Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học của đồng C21000:
• Độ tinh khiết: Đồng C21000 có độ tinh khiết cao, với hàm lượng đồng chiếm từ 95 đến 96,5%.
• Khả năng chống ăn mòn: Đồng C21000 có khả năng chống ăn mòn và ổn định trong môi trường acid và kiềm. Nó có thể chịu được ăn mòn nhẹ trong môi trường chứa axit sulfuric nồng độ cao.
• Tính chất điện hóa: Đồng C21000 có tính chất điện hóa tương đối ổn định, cho phép nó được sử dụng trong các ứng dụng điện.
• Tính chất phản ứng: Đồng C21000 không phản ứng với nước hoặc không khí, do đó nó không bị oxy hóa dễ dàng.
• Khả năng hàn: Đồng C21000 có khả năng hàn tốt, vì nó có một nhiệt độ nóng chảy tương đối thấp và có tính chất đàn hồi và dẻo dai.
Tóm lại, đồng C21000 có tính chất hóa học tương đối ổn định và khá đa dạng, giúp nó phù hợp cho nhiều ứng dụng khác nhau trong các lĩnh vực khác nhau.
Tính chất vật lý của đồng C21000
Dưới đây là một số thông tin về tính chất vật lý của đồng C21000:
• Khối lượng riêng: 8,89 g/cm³
• Độ dẫn điện: 16,3 MS/m (ở nhiệt độ 20°C)
• Điểm nóng chảy: khoảng 1010-1070°C
• Điểm sôi: khoảng 2310-2450°C
• Hệ thống tinh thể: Cubic face-centered
• Độ cứng Brinell: 65 HB (ở trạng thái cứng)
• Độ dẻo dai: Đồng C21000 có độ dẻo dai cao, cho phép nó uốn cong và dễ dàng định hình theo ý muốn.
• Tính chất nam châm: Đồng C21000 không có tính chất nam châm.
Tóm lại, đồng C21000 có tính chất vật lý phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau, với độ dẻo dai cao, khả năng chịu nhiệt tốt và không có tính chất nam châm, giúp nó phù hợp trong các ứng dụng về điện, điện tử, và sản xuất các linh kiện và bộ phận cơ khí.
Tính chất cơ học của đồng C21000
Đồng C21000 có tính chất cơ học tương đối tốt, với độ dẻo dai cao, độ bền kéo và độ bền uốn đều khá tốt.
• Độ bền kéo: khoảng 310-350 MPa (ở trạng thái cứng)
• Độ bền uốn: khoảng 900-1200 MPa (ở trạng thái cứng)
• Độ co dãn: 45% (ở trạng thái cứng)
Tính chất cơ học của đồng C21000 có thể được cải thiện thông qua các phương pháp tôi luyện, tôi mạ và tôi định hình, từ đó tạo ra các sản phẩm đồng C21000 với tính chất cơ học và hình dạng tùy chỉnh để phù hợp với nhiều ứng dụng khác nhau.
Tóm lại, tính chất cơ học tốt của đồng C21000 giúp nó phù hợp trong sản xuất các bộ phận cơ khí, máy móc, đồ gá, các sản phẩm điện tử, đồ gia dụng, vv.
Ứng dụng của đồng C21000
Đồng C21000 là một loại đồng chứa từ 94 đến 96% đồng và 4 đến 6% aluminium, được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí và điện tử. Dưới đây là một số ứng dụng chính của đồng C21000:
• Các bộ phận cơ khí: Đồng C21000 có tính chất cơ học tốt, độ bền kéo và độ bền uốn cao, giúp nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các bộ phận cơ khí như ống dẫn, đầu nối, van, vv.
• Các sản phẩm điện tử: Đồng C21000 cũng được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm điện tử như chip, bảng mạch, chân cắm, vv. Đặc tính dẫn điện và độ bền của nó là lý do chính khiến nó được sử dụng trong các ứng dụng này.
• Các sản phẩm đồ gia dụng: Đồng C21000 được sử dụng để sản xuất các sản phẩm đồ gia dụng như ấm đun nước, lò sưởi, vv. Tính năng chống ăn mòn của đồng cũng là một lợi thế khi sử dụng nó cho các sản phẩm này.
• Các sản phẩm nông nghiệp: Đồng C21000 cũng được sử dụng để sản xuất các sản phẩm nông nghiệp như bộ phận tưới cây, đồ dùng cho trang trại, vv.
• Ngoài ra, đồng C21000 cũng được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm trang trí, đồ trang sức, vv. Nhờ vào tính năng chống ăn mòn và khả năng gia công tốt của nó, đồng C21000 được coi là một vật liệu quan trọng trong ngành công nghiệp.

Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
THÉP KHÔNG GỈ :
– Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
– Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
>> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
– Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
>> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
– Dòng Austenitic – lớp chống rão :
>> Inox 304H, Inox 316H, …
– Dòng Duplex tiêu chuẩn :
>> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
TITAN:
– Các loại titan tinh khiết
1. Titan Gr1 (Lớp 1)
2. Titan Gr2 (Lớp 2)
3. Titan Gr3 (Lớp 3)
4. Titan Gr4 (Lớp 4)
– Hợp kim titan
1. Titan Gr7 (Lớp 7)
2. Titan Gr11 (Lớp 11)
3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
5. Titan Gr12 (Lớp 12)
NIKEN :
– Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
– Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
NHÔM :
– NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
ĐỒNG :
– ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
– ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
– ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
THÉP :
THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
THÉP CACBON: S45C, S50C,…
Tham khảo thêm tại đây >>> Chợ kim loại việt nam
HOTLINE 1 : 0902 345 304
HOTLINE 2 : 0917 345 304
HOTLINE 3 : 0969 304 316
HOTLINE 4 : 0924 304 304
THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
✅Địa chỉ: 145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
☎️ Mr Dưỡng : Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
Email: [email protected], Website: w ww.chokimloai.com

Photos from Chợ Inox 316's post 05/06/2023

Đồng C10300 - 0902 345 304
• Tính chất hóa học: Đồng C10300 có tính chất khá ổn định với nước và không bị ăn mòn dễ dàng. Nó cũng không bị oxy hóa dễ dàng, do đó có thể được sử dụng trong các ứng dụng y tế và thực phẩm.
• Tính chất vật lý: Đồng C10300 có màu đỏ nâu và có độ dẫn điện và dẫn nhiệt tốt. Nó cũng có độ cứng cao và có tính chất dẻo dai tốt.
• Tính chất cơ học: Đồng C10300 có độ bền kéo cao, khoảng 295 MPa, và độ giãn dài tốt, khoảng 40-60%. Nó cũng có độ bền uốn tốt và khả năng chống mài mòn tốt.
Với các tính chất tốt của nó, đồng C10300 được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm các thiết bị y tế, ngành điện tử, ngành đóng tàu và hàng hải, và ngành truyền tải nhiệt. Nó cũng được sử dụng trong sản xuất đồ trang sức và các sản phẩm trang trí khác.
Tính chất hóa học của đồng c10300
Đồng C10300 là một loại đồng phi kim có độ tinh khiết cao và hàm lượng phế phẩm thấp. Dưới đây là một số thông tin về tính chất hóa học của đồng C10300:
• Độ ổn định với nước: Đồng C10300 có độ ổn định cao với nước và không bị ăn mòn dễ dàng. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến nước, như hệ thống cấp nước, hệ thống làm mát và hệ thống chứa chất lỏng.
• Khả năng chống oxy hóa: Đồng C10300 có khả năng chống oxy hóa tốt, do đó nó không bị ảnh hưởng bởi khí oxy trong không khí. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng y tế và thực phẩm, nơi mà tính chất vô trùng và không gây độc là rất quan trọng.
• Khả năng tương tác với các kim loại khác: Đồng C10300 có khả năng tương tác tốt với các kim loại khác như thép và nhôm, do đó nó được sử dụng rộng rãi trong sản xuất các sản phẩm kết hợp kim loại.
• Tính chất điện hóa: Đồng C10300 có tính chất điện hóa tốt và có thể được sử dụng trong các ứng dụng liên quan đến điện, như dây điện và các linh kiện điện tử.
• Khả năng kháng hóa chất: Đồng C10300 có khả năng kháng hóa chất tốt và không bị ăn mòn bởi axit, kiềm hoặc các hóa chất khác, do đó nó được sử dụng trong sản xuất các sản phẩm hóa chất.
Tóm lại, đồng C10300 có tính chất hóa học tốt và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm ngành y tế, ngành điện tử, ngành đóng tàu và hàng hải, sản xuất đồ trang sức và các sản phẩm trang trí khác.
Tính chất vật lý của đồng c10300
Đồng C10300 là một loại đồng phi kim có độ tinh khiết cao và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau. Dưới đây là một số thông tin về tính chất vật lý của đồng C10300:
• Mật độ: Mật độ của đồng C10300 là khoảng 8,94 g/cm3.
• Điểm nóng chảy: Điểm nóng chảy của đồng C10300 là khoảng 1.083 độ C, làm cho nó trở thành một vật liệu có độ bền nhiệt tốt.
• Điểm sôi: Điểm sôi của đồng C10300 là khoảng 2.595 độ C, vượt xa nhiệt độ mà hầu hết các ứng dụng cần đến.
• Độ dẫn điện và nhiệt: Đồng C10300 có tính chất dẫn điện và dẫn nhiệt tốt, làm cho nó trở thành vật liệu phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng điện và nhiệt.
• Độ cứng: Đồng C10300 có độ cứng tương đối cao, với giá trị Rockwell B từ 70 đến 80. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng cần đến độ cứng cao.
• Màu sắc: Đồng C10300 có màu sắc đỏ nâu và có độ bóng cao, làm cho nó trở thành một vật liệu phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng trang trí.
Tóm lại, đồng C10300 có tính chất vật lý tốt và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm ngành điện tử, ngành đóng tàu và hàng hải, sản xuất đồ trang sức và các sản phẩm trang trí khác.
Tính chất cơ học của đồng c10300
Đồng C10300 là một loại đồng phi kim có tính chất cơ học tốt và được sử dụng rộng rãi trong các ứng dụng cơ khí. Dưới đây là một số thông tin về tính chất cơ học của đồng C10300:
• Độ bền kéo: Đồng C10300 có độ bền kéo cao, với giá trị từ 345 đến 400 MPa. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng cơ khí.
• Độ giãn dài: Đồng C10300 có độ giãn dài tốt, với giá trị từ 40% đến 45%. Điều này có nghĩa là nó có thể được uốn cong hoặc biến dạng mà không bị gãy.
• Độ cứng: Đồng C10300 có độ cứng tương đối cao, với giá trị Rockwell B từ 70 đến 80. Điều này làm cho nó trở thành một vật liệu phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng cần đến độ cứng cao.
• Độ co giãn: Đồng C10300 có độ co giãn tuyến tính thấp, với giá trị khoảng 0,1 đến 0,2%. Điều này có nghĩa là khi nó bị uốn cong hoặc biến dạng, nó sẽ không trở lại hình dạng ban đầu.
• Khả năng chịu ăn mòn: Đồng C10300 có khả năng chịu ăn mòn tốt, làm cho nó phù hợp để sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu tính chất chống ăn mòn.
Tóm lại, đồng C10300 có tính chất cơ học tốt và được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng cơ khí, bao gồm ống đồng, dây đồng và các thành phần cơ khí khác.
Ứng dụng của đồng c C10300
Đồng C10300 là một loại đồng phi kim có tính chất cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn cao, do đó được sử dụng rộng rãi trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm:
• Ống đồng: Đồng C10300 được sử dụng để sản xuất ống đồng, được sử dụng trong hệ thống nước, hệ thống HVAC, hệ thống xăng dầu và các ứng dụng khác.
• Dây đồng: Đồng C10300 cũng được sử dụng để sản xuất dây đồng, được sử dụng trong hệ thống điện, các thiết bị điện và các ứng dụng khác.
• Các thành phần cơ khí: Đồng C10300 được sử dụng để sản xuất các thành phần cơ khí, bao gồm các bộ phận máy móc, bộ phận định hình, vòng bi và các ứng dụng khác trong ngành sản xuất và cơ khí chế tạo.
• Các ứng dụng chống ăn mòn: Đồng C10300 có khả năng chống ăn mòn cao và được sử dụng trong các ứng dụng yêu cầu khả năng chống ăn mòn, bao gồm hệ thống làm mát, hệ thống xử lý nước và các thiết bị y tế.
• Các ứng dụng nghệ thuật: Đồng C10300 được sử dụng trong các ứng dụng nghệ thuật, bao gồm điêu khắc và các sản phẩm trang trí.
Tóm lại, đồng C10300 có nhiều ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp khác nhau nhờ tính chất cơ học tốt và khả năng chống ăn mòn cao của nó.

Ngoài ra BÊN E còn cung cấp phôi INOX – TITAN – NIKEN – THÉP – NHÔM – ĐỒNG cho GCCX, và các ngành nghề cơ khí liên quan.
THÉP KHÔNG GỈ :
– Dòng Ferritic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 409, Inox 410S, Inox 405, Inox 430, Inox 439, Inox 430Nb, Inox 444,…
– Dòng Austenitic – Các mác tiêu chuẩn :
>> Inox 301, Inox 301LN, Inox 304L, Inox 304L, Inox 304LN, Inox 304, Inox 303, Inox 321, Inox 305
>> Inox 316L, Inox 316LN, Inox 316, Inox 316Ti, Inox 316L, Inox 316L, Inox 317LMN….
– Dòng Austenitic – Các mác chịu nhiệt :
>> Inox 321, Inox 309, Inox 310S, Inox 314…
– Dòng Austenitic – lớp chống rão :
>> Inox 304H, Inox 316H, …
– Dòng Duplex tiêu chuẩn :
>> S32202, S32001, S32101, S32304, S31803, S32205,…
TITAN:
– Các loại titan tinh khiết
1. Titan Gr1 (Lớp 1)
2. Titan Gr2 (Lớp 2)
3. Titan Gr3 (Lớp 3)
4. Titan Gr4 (Lớp 4)
– Hợp kim titan
1. Titan Gr7 (Lớp 7)
2. Titan Gr11 (Lớp 11)
3. Titan Gr5 (Ti 6Al – 4V)
4. Titan Gr23 (Ti 6Al – 4V ELI)
5. Titan Gr12 (Lớp 12)
NIKEN :
– Niken 200, Niken 201, Monel 400, Monel R405, Monel K500,…
– Inconel 600, Inconel 601, Inconel 617, Inconel 625, Inconel 718, Inconel X750, Incoloy 800, Incoloy 825,…
NHÔM :
– NHÔM A5052, A6061, A7075, A7050…
ĐỒNG :
– ĐỒNG TINH KHIẾT : C10100,C10200,C10300, C10700, C11000…
– ĐỒNG THAU DÙNG CHO GIA CÔNG : C3501, C3501, C3601, C3601, C3602, C3603, C3604…
– ĐỒNG PHỐT PHO – ĐỒNG THIẾC : C5102, C5111, C5102, C5191, C5212, C5210, C5341, C5441, …
THÉP :
THÉP SANYO: QCM8, QC11, QD61,SUJ2,…
THÉP CÔNG CỤ: SKD11, SKD61, SKS93, …
THÉP LÀM KHUÔN NHỰA: P1(S55C), P3, P20, NAK80, 2083, STAVAX,…
THÉP HỢP KIM: SKT4, SCM440, SCM420,…
THÉP CACBON: S45C, S50C,…
Tham khảo thêm tại đây >>> Chợ kim loại việt nam
HOTLINE 1 : 0902 345 304
HOTLINE 2 : 0917 345 304
HOTLINE 3 : 0969 304 316
HOTLINE 4 : 0924 304 304
THÔNG TIN NHÀ CUNG CẤP :
✅Công ty : CÔNG TY TNHH MTV VẬT LIỆU TITAN
✅Địa chỉ: 133/14/5 Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân, Tp HCM
✅Địa chỉ: 145 đường Bình Thành, Bình Hưng Hòa B, Bình Tân Tp HCM
✅Địa chỉ: Thôn Xâm Dương 3, Xã Ninh Sở, Thường Tính, Tp Hà Nội
☎️ Mr Dưỡng : Số điện thoại/ Zalo : 0902 345 304
Email: [email protected], Website: w ww.chokimloai.com

Website