Glodor English
Contact information, map and directions, contact form, opening hours, services, ratings, photos, videos and announcements from Glodor English, Education, .
90th Foundation Anniversary of Ho Chi Minh Communist Union 26/03/1931 -26/03/2021🌟🌟🌟
Kết thúc sớm bớt đau khổ 😀
Thà một mình chứ không mất thêm bạnnnnn!!! 😌
Khi bạn giỏi làm thơ nhưng vẫn phải học Tiếng Anh 😛
Cre: on pic 😜
Bạn có tự tin đọc tên cung hoàng đạo của mình bằng Tiếng Anh không nào? 🌝🌜🌛
Nếu chưa thì hãy xem ngay video bên dưới để biết cách phât âm 12 chòm sao nhé! 🌟🪐✨💫
https://youtu.be/Jj2b-XlNb8c
Phát âm tiếng Anh tên 12 cung hoàng đạo Thấy mãi mà vẫn không nhớ thứ tự các cung hoàng đạo và rồi nhìn hoài cũng không đọc đúng được tên của chúng luôn các bạn nhỉ?!Cùng tụi mình xem và nghe thử n...
Thực trạng mỗi lần tẩy trang xong.... 😗
betray /bɪˈtreɪ/ (v): phản vội
Ngày mai là Thứ ✌️ goy! Hong được sleep like a log nựa 😿
Salad = salad 🥗
Day = day 🌓
Salad days = thời thanh xuân 💁♂️💁🏻♀️
Ảnh: Phim “ Gửi thời đẹp đẽ đơn thuần của chúng ta” 🥰
👩🦰👩🦳👱♀️🧕🙎♀️
Dear females,
You're better than many males.
You don't need a day to celebrate
Because you're a pro in your own dear mate.
Society is bu****it
Don't let them play with you coz you're not a sports kit.
Be an influencer
Not just a dreamer.
Raise your voice against wrong
Make your choice on your own.
Vinit Goswami ✍️
Wordless /ˈwɜːdləs/ (adj) : wordless
• They stood there in wordless amazement.
Dễ nhất là cái NGŨ LONG CÔNG CHÚA: phonetic, phonology , morphology , syntax , semantic , pragmatic🙂
🧐 Cụ thể:
1. Ngữ Âm Học (cách phát âm và lý thuyết âm vị cơ bản)
2. Âm Vị Học (lý thuyết về các thành phần cơ bản của ngôn ngữ Anh)
3. Hình Thái Học (lý thuyết về thành phần & nguồn gốc của từ vựng tiếng Anh)
4. Cú Pháp Học (lý thuyết về thành phần của một câu tiếng Anh)
5. Ngữ Nghĩa Học (lý thuyết về nguồn gốc và ý nghĩa thành ngữ, tục ngữ, ca dao tiếng Anh)
😌😌😌 TOLERANT (adj) /ˈtɒlərənt/
• I think in the old days people were more tolerant towards each other.
Do you fall asleep as soon as your head hits the pillow, or do you toss and turn for hours before dropping off? 😴
🎉 TUYỂN TẬP WEBSITE TỰ HỌC IELTS TỪ A ĐẾN Z🎉
➡️ LISTENING
IELTS Listening thì chăm chỉ đóng vai trò vô cùng quan trọng. Để đạt điểm cao trong phần thi này thì các bạn cần đầu tư thời gian và sự kiên nhẫn rất lớn. Hãy bắt đầu luyện nghe đều đặn hàng ngày với:
🌸1. TED (www.ted.com) với các chủ đề về Giáo Dục, Công Nghệ.
🌸2. ESL (www.esl-lab.com) để nghe và làm bài những bài test ngắn.
🌸3. Mini-IELTS (https://mini-ielts.com/listening): luyện tập các bài nghe ngắn trong IELTS (Section 1-4)
➡️ READING
Có rất nhiều các trang để đọc, nhưng vừa ""lượm kiến thức - học IELTS"" thì có các trang website sau sát với đề thi thật nhé!
5 trang báo có bài đọc gần sát với đề thi thật IELTS Reading
🌸1. economist.com - Báo này quá nổi tiếng nên đề thi reading IELTS hay lấy nguồn từ đây (đọc thêm bản song ngữ kèm audio: http://bit.ly/2RcRPlX)
🌸2. owstuffworks.com - 1 vạn câu hỏi vì sao là đây.
🌸3. earthobservatory.nasa.gov/ - của NASA
🌸4. enature.com/home/ - thế giới động vật
🌸5. www.biography.com - người nổi tiếng
➡️ SPEAKING AND WRITING
Không có website nào ""toàn mỹ"" cho việc cày cuốc này cả. Các bạn có thể tạo thói quen ghi chú + repeat từ Nghe và Đọc để cải thiện Nói và Viết nhé.
Tuy nhiên, có một số công cụ hữu hiệu sau cho các bạn như sau:
🌸🌸A. Speaking
✅http://www.fonetiks.org/shiporsheep/ - luyện phát âm
✅http://www.americanaccent.com/ - Anh - Mỹ
✅http://www.englishspeak.com/en/english-lessons - 100 đoạn hội thoại ngắn.
🌸🌸B. Writing
✅http://testbig.com/writing - sửa bài miễn phí giúp bạn.
✅https://www.englishforums.com/ - là Forums nên bạn cứ thảo luận nhiều sẽ lên tay thôi.
➡️ WEBSITE THAM KHẢO THÊM
🌸1. http://learnenglish.britishcouncil.org/ - học tiếng Anh của Hội Đồng Anh.
🌸2. http://www.bbc.co.uk/learningenglish/ - BBC Learning English quen thuộc.
🌸3. https://ieltsonlinetests.com: trang này thì dân luyện IELTS nào cũng nên biết để lên đây luyện đề reading và listening mỗi tháng miễn phí nhé (bật mí: có cả phần giải thích chi tiết nên rất dễ tự học ở nhà)
NẾU THẤY HAY, HÃY CHIA SẼ CHO BẠN BÈ CÙNG BIẾT CÁC BẠN NHÉ🥰
Chúc các bạn học tốt!
Cre: YES IELTS www.yesielts.net
👨🏻⚕️🧑⚕️👩🏻⚕️ HAPPY VIETNAMESE DOCTOR’S DAY!!! 🇻🇳🇻🇳🇻🇳 27/02/2021
Dear doctors who are working wholeheartedly to protect us against coronavirus,
First of all, we hope you're doing well. As this pandemic continues to grip the world's attention, some countries have figured out how to slow it down, while others prepare for the worst. Let's face facts, we'll continue to deal with one of the most contagious diseases in modern history.
But in challenging times, humans always find a way to respond. We have seen what everyday people within our community respond in extraordinary ways to cope with the coronavirus outbreak. We are deeply moved by the way doctors and healthcare workers put their lives on the line every day working ridiculous shifts. We can't thank them enough! ❤️💚💙💛
It seems that we're in for a long battle, but we're in this together. So let's continue to do our part to help stop the spread of this thing.
To every doctor, we - Vietnamese people salute you!!!! 🚩🚩🚩
Stay strong, stay safe. Together, we can beat this thing! 💪💪💪
🤩 marvelous (adj) /ˈmɑːr.vəl.əs/ : kì công, vi diệu, xịn xò
Cứ ngỡ đó là tình iu nhưng KHÔNG!
Đó chỉ là sự neglect /nɪˈɡlekt/ (verb - noun)
🌚🌚🌚 unmannerly /ʌnˈmænəli/ (adv) : mứt dzạy
📸 Đứa nào mà là buzzkill lúc chụp hình thì còn gọi là PHOTOBOMB nha! 🙂
Bảo sai xem.... 😉
- Yêu là chết ở trong lòng một ít!
- Em yêu ai?
- Em yêu Hoá 🙃
Short answers be like... 😉
😇 SITUATIONSHIP (N): Chỉ mối quan hệ mập mờ, trên mức tình bạn nhưng chưa phải là người yêu :)
🤭 taboo (adjective) /təˈbuː/: considered so offensive or embarrassing that people must not mention it.
🖐 Sweeping house during Tet is taboo and considered to be unlucky
🧐 fastidious (a) /fæˈstɪdiəs/ being careful that every detail of something is correct: khó tính, khắt khe
👉 fastidiousness (n )
👉 fastidiously (adv)
Photo: Facebook
🔥🔥🔥 TỪ VỰNG MÙA VALENTINE KHÔNG DÀNH CHO TRẺ EM DƯỚI 18+ 😝😝😝
(vui lòng cân nhắc trước khi đọc !!!)
- Play matchmaker for somebody : mai mối cho ai
- Go on a blind date: hẹn hò
- Go dutch: chia sẻ việc trả tiền khi hẹn hò
- Butterflies in stomach: cảm giác bồn chồn
- Fuzzy warm feeling: cảm xúc nôn nao, xốn xang
- Hit on: bày tỏ cảm xúc công khai
- Pickup lines: những câu tán tỉnh (có phần sến sẩm =))
- Holler at somebody: Ve vãn, chọc ghẹo
- Hit somebody up: liên lạc, rủ rê
- Flirt with somebody: tán tỉnh ai đó
- Smitten with each other: đổ ai, quyến luyến
- Ask somebody out: rủ trai/ gái đi chơi.
- Have a crush on somebody: Phải lòng ai đó kiểu "Em là định mệnh của đời anh!"
- F**kboy = Pl***oy = Do*****ag = Jerk: dân chịch dạo, boy đểu cán =))
- B***y call: gọi điện kiểu gạ chịch
- Have s*x with sb = get laid = nail sb = screw sb: chịch
- BANG (verb): chịch nhưng khá tự hào khi ngủ với em này. Kiểu chịch đươc hot girl của trường, bla bla...
- Collect trophies: tiểu sử/ chiến tích tình trường
- Hook up with somebody = one night stand: chịch phát rùi đường ai nấy đi, tình 1 đêm.
- Ghost somebody: chịch con người ta xong bỏ lơ
- Handsy ~ touchy feely: đụng chạm sờ mó (thường là vùng nhạy cảm)
- Pervert: kẻ biến thái
- Side chick = side piece: bồ nhí (Tuesday=)))
🌱 Cre: 9asic
Nguồn: Hana's Lexis ❤️
https://www.youtube.com/watch?v=Hd5JEVpt038
When he asked me if I remembered him or not, I felt in a DAZEEEEEEE!!!!! 🙂
Glodor English
Với sứ mệnh giúp 1000 người trong năm 2020 tự hào về bản sắc giọng nói của mình khi nói tiếng Anh ! Chúng tôi rất vinh hạnh khi được đồng hành cùng với bạn trên con đường chinh phục ngôn ngữ mới này!