TOEIC SO EASY
LuyỆN thi TOEIC chuyÊn nghiỆP.
CÂU GIAO TIẾP DIỄN TẢ TÂM TRẠNG
🏀Tỏ vẻ vui
– Thank God: Cám ơn trời đất
– How luck: May mắn thay
– Oh, that’s great: ồ, cừ thật.
– Nothing could make me happier: Vui quá
– I have nothing more to desire: Tôi vừa ý hết chỗ nói
🏀Tỏ vẻ giận
– Gosh (Dawn it/Dash it): Đáng chết
– Dawn you: Đồ tồi
– The devil take you: Tên chết tiệt
– What a bore: Đáng ghét
– Scram: Cút
– Shut up: Câm miệng
🏀Tỏ vẻ buồn
– Alas: Chao ôi
– Oh, my dear: Ôi, trời ơi
– Ah, poor fellow: chao ôi, thật tội nghiệp
– what a sad thing it is: Đáng thương thật
– What a pity: Đáng tiếc thật
🏀Tỏ vẻ mừng
– Well – done: Làm tốt lém
– Exellent: Tuyệt quá
– Capital: Tuyệt diệu
– We are proud of you: chúng tôi tự hào về bạn
– We are happy in deed: Thật vui mừng
☀CÁCH SỬ DỤNG CÁC GIỚI TỪ☀
• During = trong suốt (hoạt động diễn ra liên tục)
• From = từ >< to = đến
- From ... to ...= từ ... đến... (dùng cho thời gian và nơi chốn)
- From time to time = đôi khi, thỉnh thoảng
• Out of = ra khỏi
- Out of + noun = hết, không còn
- Out of town = đi vắng
- Out of date=cũ, lạc hậu >< up to date = mới, cập nhật
- Out of work = thất nghiệp, mất việc
- Out of the question = không thể
- Out of order = hỏng, không hoạt động
• By:
- Động từ chỉ chuyển động + by = đi ngang qua (walk by the library)
- Động từ tĩnh + by = ở gần (your books are by the window)
by + thời gian cụ thể = trước lúc, cho đến lúc (hành động cho đến lúc đó phải xảy ra)
- by + phương tiện giao thông = đi bằng
- by then = cho đến lúc đó (dùng cho cả QK và TL)
- by way of= theo đường... = via
- by the way = một cách tình cờ, ngẫu nhiên
- by the way = by the by = nhân đây, nhân tiện
- by far + so sánh (thường là so sánh bậc nhất)=>dùng để nhấn mạnh
- by accident = by mistake = tình cờ, ngẫu nhiên >< on purose
• In = bên trong
- In + month/year
- In time for = In good time for = Đúng giờ (thường kịp làm gì, hơi sớm hơn giờ đã định một chút)
- In the street = dưới lòng đường
- In the morning/ afternoon/ evening
- In the past/future = trước kia, trong quá khứ/ trong tương lai
- In future = from now on = từ nay trở đi
- In the begining/ end = at first/ last = thoạt đầu/ rốt cuộc
- In the way = đỗ ngang lối, chắn lối
- Once in a while = đôi khi, thỉnh thoảng
- In no time at all = trong nháy mắt, một thoáng
- In the mean time = meanwhile = cùng lúc
- In the middle of (địa điểm)= ở giữa
- In the army/ airforce/ navy
- In + the + STT + row = hàng thứ...
- In the event that = trong trường hợp mà
- In case = để phòng khi, ngộ nhỡ
- Get/ be in touch/ contact with Sb = liên lạc, tiếp xúc với ai
• On = trên bề mặt:
- On + thứ trong tuần/ ngày trong tháng
- On + a/the + phương tiện giao thông = trên chuyến/ đã lên chuyến...
- On + phố = địa chỉ... (như B.E : in + phố)
- On the + STT + floor = ở tầng thứ...
- On time = vừa đúng giờ (bất chấp điều kiện bên ngoài, nghĩa mạnh hơn in time)
- On the corner of = ở góc phố (giữa hai phố)
Chú ý:
- In the corner = ở góc trong
- At the corner = ở góc ngoài/ tại góc phố
- On the sidewalk = pavement = trên vỉa hè
Chú ý:
- On the pavement (A.E.)= trên mặt đường nhựa
(Don’t brake quickly on the pavement or you can slice into another car)
- On the way to: trên đường đến >< on the way back to: trên đường trở về
- On the right/left
- On T.V./ on the radio
- On the phone/ telephone = gọi điện thoại, nói chuyện điện thoại
- On the phone = nhà có mắc điện thoại (Are you on the phone?)
- On the whole= nói chung, về đại thể
- On the other hand = tuy nhiên= however
Chú ý:
- On the one hand = một mặt thì
- on the other hand = mặt khác thì
(On the one hand, we must learn the basic grammar, and on the other hand, we must combine it with listening comprehension)
- on sale = for sale = có bán, để bán
- on sale (A.E.)= bán hạ giá = at a discount (B.E)
on foot = đi bộ
• At = ở tại
- At + số nhà
- At + thời gian cụ thể
- At home/ school/ work
- At night/noon (A.E : at noon = at twelve = giữa trưa (she was invited to the party at noon, but she was 15 minutes late))
- At least = chí ít, tối thiểu >< at most = tối đa
- At once =ngay lập tức
- At present/ the moment = now
Chú ý: 2 thành ngữ trên tương đương với presently nhưng presently se khác nhau về nghĩa nếu nó
đứng ở các vị trí khác nhau trong câu:
- Sentence + presently (= soon): ngay tức thì ( She will be here presently/soon)
- Presently + sentence (= Afterward/ and then) : ngay sau đó (Presently, I heard her leave the room)
- S + to be + presently + Ving = at present/ at the moment ( He is presently working toward his Ph.D degree)
- At times = đôi khi, thỉnh thoảng
- At first = thoạt đầu >< at last = cuối cùng
- At the beginning of / at the end of... = ở đầu/ ở cuối (dùng cho thời gian và địa điểm).
- At + tên các ngày lễ : at Christmas, at Thanks Giving...
- Nhưng on + tên các ngày lễ + day = on Christmas day ...
Trong dạng informal E., on trước các thứ trong tuần đôi khi bị lược bỏ: She is going to see her boss
(on) Sun. morning.
- At/in/on thường được không dùng trong các thành ngữ chỉ thời gian khi có mặt: next, last, this, that,
one, any, each, every, some, all
- At + địa điểm : at the center of the building
- At + những địa điểm lớn (khi xem nó như một nơi trung chuyển hoặc gặp gỡ): The plane stopped 1
hour at Washington D.C. before continuing on to Atlanta.
- At + tên các toà nhà lớn (khi xem như 1 hành động sẽ xảy ra ở đó chứ không đề cập đến toà nhà) :
- There is a good movie at the Center Theater.
- At + tên riêng các tổ chức: She works at Legal & General Insurence.
- At + tên riêng nơi các trường sở hoặc khu vực đại học: She is studying at the London school of Economics.
- At + tên các hoạt động qui tụ thành nhóm: at a party/ lecture...
Một số các thành ngữ dùng với giới từ
- On the beach: trên bờ biển
- Along the beach: dọc theo bờ biển
- In place of = Instead of: thay cho, thay vì.
- For the most part: chính là, chủ yếu là = mainly.
- In hope of + V-ing = Hoping to + V = Hoping that + sentence = với hi vọng là.
- off and on: dai dẳng, tái hồi
- all of a sudden= suddenly = bỗng nhiên
- for good = forever: vĩnh viễn, mãi mãi.
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH P1
- Account payable: sổ ghi tiền phải trả (của công ty)
- Airline route map: sơ đồ tuyến bay
- Airline schedule: lịch bay
- Rail schedule: Lịch trình tàu hỏa
- Bus schedule: Lịch trình xe buýt
- Baggage allowance: lượng hành lí cho phép
- Boarding pass: thẻ lên máy bay (cung cấp cho hành khách)
- Booking file: hồ sơ đặt chỗ của khách hàng
- Brochure: sách giới thiệu (về tour, điểm đến, khách sạn, sản phẩm...)
- Carrier: công ty cung cấp vận chuyển, hãng hàng không
- Check-in: thủ tục vào cửa
- Commission: tiền hoa hồng
- Compensation: tiền bồi thường
- Complimentary: (đồ, dịch vụ...) miễn phí, đi kèm
- Customer file: hồ sơ khách hàng
- Deposit: đặt cọc
- Destination: điểm đến
- Distribution: kênh cung cấp
- Documentation: tài liệu là giấy tờ (bao gồm vé, hộ chiếu, voucher...)
- Domestic travel: du lịch nội địa
- Ticket: vé
- Expatriate resident(s) of Vietnam: người nước ngoài sống ngắn hạn ở Việt Nam
- Flyer: tài liệu giới thiệu
- Geographic features: đặc điểm địa lý
- Guide book: sách hướng dẫn
- High season: mùa cao điểm
- Low Season: mùa ít khách
- Loyalty programme: chương trình khách hàng thường xuyên
- Manifest: bảng kê khai danh sách khách hàng (trong một tour du - - lịc, trên một chuyến bay...)
- Inclusive tour: tour trọn gói
- Itinerary: Lịch trình
- International tourist: Khách du lịch quốc tế
- Passport: hộ chiếu
- Visa: thị thực
- Preferred product: Sản phẩm ưu đãi
- Retail Travel Agency: đại lý bán lẻ về du lịch
- Room only: đặt phòng không bao gồm các dịch vụ kèm theo
- Source market: thị trường nguồn
- Timetable: Lịch trình
- Tourism: ngành du lịch
- Tourist: khách du lịch
- Tour guide: hướng dẫn viên du lịch
- Tour Voucher: phiếu dịch vụ du lịch
- Tour Wholesaler: hãng bán sỉ du lịch (kết hợp sản phẩm và dịch vụ du lịch)
- Transfer: vận chuyển (hành khách)
- Travel Advisories: Thông tin cảnh báo du lịch
- Travel Desk Agent: nhân viên đại lý du lịch (người tư vấn về các dịch vụ du lịch)
- Travel Trade: Kinh doanh du lịch
- Traveller: khách du lịch
- SGLB: phòng đơn
- TRPB: phòng 3 người
- TWNB: phòng kép
- UNWTO: Tổ chức Du lịch Thế giới
- Vietnam National Administration of Tourism: Tổng cục du lịch Việt Nam
☀ĐỘNG TỪ CHUYỂN SANG DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH ☀
☀ MỘT SỐ TÍNH TỪ CHỈ TÍNH CÁCH TRONG MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC ☀
1. ambitious -- /æm'biʃəs/ -- có nhiều hoài bão, có nhiều khát vọng
2. articulate -- /ɑ:'tikjulit/ -- có khả năng ăn nói lưu loát
3. bright -- /brait/ -- sáng dạ, thông minh, nhanh trí
4. decisive -- /di'saisiv/ -- kiên quyết, quả quyết, dứt khoát
5. genuine -- /'dʤenjuin/ -- thành thật
6. loyal -- /'lɔiəl/ -- trung thành, trung kiên
7. humble -- /'hʌmbl/ -- khiêm tốn
= modest -- /'mɔdist/ -- khiêm tốn
8. practical -- /'præktikəl/ -- thực dụng, thiết thực
9. arrogant -- /'ærəgənt/ -- kiêu căng, ngạo mạn
10. resourceful -- /ri'sɔ:sful/ -- tháo vát, có tài xoay sở
11. meticulous -- /mi'tikjuləs/ -- tỉ mỉ, kĩ càng
12. obedient -- /ə'bi:djənt/ -- biết nghe lời, ngoan ngoãn
13. patient -- /'peiʃənt/ -- kiên nhẫn, nhẫn nại
14. punctual -- /'pʌɳktjuəl/ -- đúng giờ
15. easygoing -- /'i:zi,gouiɳ/ -- thích thoải mái, vô tư, ung dung
16. prudent -- /prudent/ -- thận trọng, cẩn thận.
17. diligent -- /'dilidʤənt/ -- siêng năng, chuyên cần, cần cù
18. stubborn -- /'stʌbən/ -- bướng bỉnh, ngoan cố
19. eager -- /'i:gə/ -- háo hức, hăm hở
20. ruthless -- /'ru:θlis/ -- tàn nhẫn, nhẫn tâm
21. versatile -- /'və:sətail/ -- uyên bác
💜 CẶP TRẠNG TỪ HAY NHẦM LẪN HARD & HARDLY 💜
🏀 HARD (adv): Thường đứng sau động từ
- Chắc (nắm, ôm,..), mạnh (đánh, đập,..), nhiều (uống, mưa,..)
Ex. You thought long and hard before deciding to move house
- Hết sức cố gắng
Ex: Are you willing to work hard to succeed?
🏀 HARDLY (adv): Thường đứng trước động từ
- Can/could + hardly + Verb : (nhấn mạnh) khó khăn để làm gì
Ex. I can hardly keep my eyes open.
- Diễn tả rằng vừa mới bắt đầu, diễn ra
Ex. We can’t stop for coffee now, we ‘ve hardly started
- Diễn tả việc khó mà thừa nhận
Ex. She is hardly likely to admit she was wrong
- Hiếm khi (=scarcely = barely=…).
Ex. The trains hardly come between midnight and 6:00am.
- Hardly ever (hầu như không bao giờ), hardly any + N (hầu như không còn)
Ex. There’s hardly any tea left He hardly ever calls me.
CHÙM TỪ VỰNG CHUYÊN NGÀNH KINH TẾ CÁC BẠN ƠI
Share về note và học khi rảnh nha:)
1. revenue: thu nhập
2. interest: tiền lãi
3. withdraw: rút tiền ra
4. offset: sự bù đáp thiệt hại
5. treasurer: thủ quỹ
6. turnover: doanh số, doanh thu
7. inflation: sự lạm phát
8. Surplus: thặng dư
9. liability: khoản nợ, trách nhiệm
10. depreciation: khấu hao
11. Financial policies : chính sách tài chính
12. Home/ Foreign maket : thị trường trong nước/ ngoài nước
13. Foreign currency : ngoại tệ
14. Circulation and distribution of commodity : lưu thông phân phối hàng hoá
15. price_ boom : việc giá cả tăng vọt
16. hoard/ hoarder : tích trữ/ người tích trữ
17. moderate price : giá cả phải chăng
18. monetary activities : hoạt động tiền tệ
19. speculation/ speculator : đầu cơ/ người đầu cơ
20. dumping : bán phá giá
21. economic blockade : bao vây kinh tế
22. guarantee :bảo hành
23. insurance : bảo hiểm
24. embargo : cấm vận
25. account holder : chủ tài khoản
26. conversion : chuyển đổi (tiền, chứng khoán)
27. tranfer : chuyển khoản
28. agent : đại lý, đại diện
29. customs barrier : hàng rào thuế quan
30. invoice : hoá đơn
☀Từ vựng tiếng Anh về các ngày lễ - Holidays ☀
>>>Thấy hay thì share về nha các bạn!!!!!!!! :3 :3 :3
☀ : Tháng tuyệt thực của người Hồi Giáo (tháng 9 theo lịch hồi giáo)
It was during the Ramadan so he couldn’t go out for dinner. = Lúc đó đang là tháng tuyệt thực nên anh ta không thể đi ăn tối.
☀ Year’s Day: Ngày 1 đầu năm (Tết dương lịch/Tết Tây)
People are counting down to the start of the New Year’s Day. = Mọi người đang đếm ngược đến Tết Tây.
☀ : Lễ hành hương đến Mecca ở Ả Rập Xê Út (tháng 12 theo lịch Hồi giáo)
Muslim people from all over the world came here to join in the Haji. = Người Hồi giáo từ khắp nơi trên thế giới tới đây để tham gia vào lễ Haji,
☀ : Lễ phục sinh
The Easter day is meant to celebrate the resurrection of Jesus Christ. = Ngày lễ phục sinh là để chào mừng sự hồi sinh của chúa Giê-xu.
☀ Fool’s Day: Ngày cá tháng tư
Jack’s a gullible person, so he’s not gonna do very well on April Fool’s Day. = Jack là một con người dễ tin, cho nên anh ta sẽ không chịu nổi ngày cá tháng tư đâu.
☀ ’s Day: Lễ tình nhân
He’s still hasn’t figured out where to take his girlfriend to on Valentine’s Day. = Anh ta vẫn chưa biết nên đưa bạn gái của mình đi đâu vào ngày lễ tình nhân.
☀ New Year: Tết nguyên đán / âm lịch
In Vietnam people usually give each other presents in the form of money on Lunar New Year. = Ở Việt Nam người ta thường tặng nhau tiền lì xì vào Tết nguyên đán.
🎯TRẠNG TỪ CHỈ TẦN SUẤT TRONG TIẾNG ANH 🎯
🐠 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ BIỂN 🐠
1. Beach /bi:tʃ/: biển, bãi biển
2. Boat /bout/: thuyền (nhỏ)
3. Captain /'kæptin/: thuyền trưởng (trong bóng đá: đội trưởng)
4. Fisherman /'fiʃəmən/: người đánh cá
5. Harbor /'hɑ:bə/: cảng, bến tàu
6. Island /'ailənd/: hòn đảo
7. Lighthouse /'laithaus/: Hải đăng
8. Ocean /'ouʃn/: đại dương
9. Port /pɔ:t/: cảng biển
10. Sea /si:/: biển
11. Seashore /'si:'ʃɔ:/: bờ biển
12. Seaside /'si:'said/: bờ biển
13. Ship /ʃip/: tàu, tàu thủy
14. Submarine /'sʌbməri:n/: tàu ngầm
15. Wave /weiv/: sóng
16. Lifeguard / ˈlʌɪfɡɑːd /: người cứu hộ (ở biển hay hồ bơi), khác với “cận vệ/vệ sĩ” (người mình thuê đi theo bảo vệ)-> bodyguard; khác với người bảo vệ nói chung–> guard
17. Coast /koust/: bờ (biển, đại dương)
18. Sea gull : chim (mòng) biển
19. Whale /weil/: cá voi
20. Shark /ʃɑ:k/: cá mập
21. Dolphin /'dɔlfin/: cá heo
22. Octopus /'ɔktəpəs/: bạch tuộc
23. Fish /fiʃ/: cá (nói chung)
24. Jellyfish /'dʤelifiʃ/: con sứa
25. Seahorse /'si:hɔ:s/: cá ngựa
26. Seaweed /si:wi:d/: rong biển
27. Coral /'kɔrəl/: san hô
28. Coral reef /'kɔrəl ri:f/: rạn san hô (tức là một vùng nhiều san hô)
29. Shellfish /'ʃelfiʃ/: động vật có vỏ ( tôm, cua, sò, …). Chú ý âm đầu là ʃ khác với trong selfish (ích kỉ)
30. Clam /klæm/: nghêu
31. Starfish /'stɑ:fiʃ/: sao biển (vì có hình ngôi sao)
32. Seal /si:l/: hải cẩu
33. Turtle /'tə:tl/: rùa
34. Crab /kræb/: cua
50 LOÀI HOA TRONG TIẾNG ANH
1. Cherry blossom : hoa anh đào
2. Carnation : hoa cẩm chướng
3. Daisy : hoa cúc
4. Peach blossom : hoa đào
5. Gerbera : hoa đồng tiền
6. Rose : hoa hồng
7. Lily : hoa loa kèn
8. Orchids : hoa lan
9. Gladiolus : hoa lay ơn
10. Lotus : hoa sen
11. Marigold : hoa vạn thọ
12. Apricot blossom : hoa mai
13. Cockscomb : hoa mào gà
14. Tuberose : hoa huệ
15. Sunflower : hoa hướng dương
16. Narcissus : hoa thuỷ tiên
17. Snapdragon : hoa mõm chó
18. Dahlia : hoa thược dược
19. Day-lity : hoa hiên
20. Camellia : hoa trà
21. Tulip: hoa uất kim hương
22. Chrysanthemum: hoa cúc (đại đóa)
23. Forget-me-not: hoa lưu ly thảo (hoa đừng quên tôi)
24. Violet: hoa đổng thảo
25. Pansy: hoa păng-xê, hoa bướm
26. Morning-glory: hoa bìm bìm (màu tím)
27. Orchid : hoa lan
28. Water lily : hoa súng
29. Magnolia : hoa ngọc lan
30. Hibiscus : hoa râm bụt
31. Jasmine : hoa lài (hoa nhài)
32. Flowercup : hoa bào
33. Hop : hoa bia
34. Banana inflorescence : hoa chuối
35. Ageratum conyzoides: hoa ngũ sắc
36. Horticulture : hoa dạ hương
37. Confetti : hoa giấy
38. Tuberose : hoa huệ
39. Honeysuckle : hoa kim ngân
40. Jessamine : hoa lài
41. Apricot blossom : hoa mai
42. Lavender: hoa oải hương
43. Peony flower : hoa mẫu đơn
44. White-dotted : hoa mơ
45. Phoenix-flower : hoa phượng
46. Milk flower : hoa sữa
47. Climbing rose : hoa tường vi
48. Marigold : hoa vạn thọ
49. Lilac : hoa cà
50. Areca spadix : hoa cau
36 CẤU TRÚC THEO SAU LÀ ĐỘNG TỪ NGUYÊN MẪU 🎯
-------------------------------------------------
1 - to afford to V + O ……………….. cố gắng làm gì
2 - to agree to V + O …………………… đồng ý làm gì
3 - to agree with so …………………... đồng ý với ai
4 - to appear to V + O ………………... dường như
5 - to ask to V + O ……………………. yêu cầu làm gì
6 - to ask sb to V st …………………… yêu cầu ai làm gì
7 - to decide to V + O ……………….. quyết định làm gì
8 - to expect to V + O ………………… hi vọng
9 - to learn to V + O ………………….. học
10 - to manage to V + O ……………….. xoay xở
11 - to offer to V + O ………………….. đề nghị làm gì cho ai
12 - to plan to V + O …………………... đặt kế hoạch
13 - to promise to V + O ………………. hứa
14 - to encourge to V + O ……………… khuyến khích
15 - to refuse to V + O ………………….. từ chối
16 - to threaten to V + O ………………… đe dọa
17 - to doubt whether S + (V) + O………. nghi ngờ về cái gì đó
18 - to want to V + O …………………… muốn làm gì
19 - to want sb to V st …………………… muốn ai làm gì
20 - to intend to V + O …………………… có ý định
21 - to advise sb to V + O ………………….. khuyên ai làm gì
22 - to allow sb to V + O …………………… cho phép ai làm gì
23 - to beg sb to V + O ……………………… cầu xin ai
24 - to forbid to V + O ………………………. cấm làm gì
25 - to invite to V + O ………………………. mời
26 - to invite sb to V + O …………………… mời ai làm gì
27 - to persuade sb to V + O ………………… thuyết phục ai làm gì
28 - to remind sb to V + O …………………... nhắc ai làm gì
29 - to teach sb to V + O …………………….. dạy
30 - to tell sb to V + O ………………………. bảo
31 - to urge sb to V + O ……………………… hối thúc
32 - to have sb V + O ………………………... nhờ
33 - to make sb V + O ……………………….. bắt ép
34 - S + would like to V + O ………………… thích
35 - S + used to V + O …………………….. đã từng làm gì (nay không làm nữa)
36 - to + encourage sb to V st ………………. khuyến khích ai làm gì
☀5 KÊNH YOUTUBE HỌC TIẾNG ANH HIỆU QUẢ ☀
1. Speak English with Misterduncan
https://www.youtube.com/user/duncaninchina/videos
Dễ học, hài hước, và đa dạng các chủ đề.
2. Real English
https://www.youtube.com/user/realenglish1/videos
Các tình huống tiếng Anh thực tế đa dạng, có phụ đề, rất hay cho các bạn mới bắt đầu.
3. BBC Learning English
https://www.youtube.com/user/bbclearningenglish/videos
Thực hành tiếng Anh - Anh qua rất nhiều format chương trình khác nhau như tình huống Tiếng Anh thực tế, phim hoạt hình, phỏng vấn, tin tức. Rất sống động và dễ học.
4. British Council: Learn English Kids
https://www.youtube.com/user/BritishCouncilLEKids
Cực kỳ fun và dễ học, kênh này cho các bé và các bạn mới học Tiếng Anh.
5. Business English Pod
https://www.youtube.com/user/bizpod/videos
Đủ các chủ đề, tình huống dạy tiếng Anh trong kinh doanh. Dành cho các bạn trong chuyên ngành kinh tế.
☀ 20 TỪ VIẾT TẮT THÔNG DỤNG Ở MỸ ☀
1. L8 - Late: trễ
2. Tmr – Tomorrow
3. BTW – By the way: Nhân tiện
4. LMAO - Laughing My Arse Off: Cười sặc sụa
5. Asap – As soon as possible: Sớm nhất có thể
6. NGU – Never give up: Không bao giờ bỏ cuộc
7. T.G.I.F. - Thank God, it's Friday!: Cảm ơn Chúa, hôm nay là thứ Sáu! (Ở các nước công nghiệp thì những ngày trong tuần là những ngày làm việc căng thẳng. Vì vậy, người đi làm luôn mong cho đến ngày thứ 6. Thế nên ở Mỹ, câu TGIF là một câu cửa miệng)
8. TTYL - Talk to you later: nói chuyện sau nhé
9. BRB – Be right back: chờ chút, sẽ quay lại ngay
10. CUT – See you tomorrow
11. MGB - May God bless: xin Chúa ban phước cho anh
12. MHOTY - My hat's off to you: xin ngưỡng mộ bạn
13. NM, NVM - Never mind: không phải bận tâm nữa
14. NOYB - None of your business: không phải chuyện của bạn! (đừng xía vào chuyện tôi)
15. NP - No problem: không thành vấn đề, chuyện nhỏ mà
16. NSFW - Not safe for work: nội dung (link, trang) không hợp với chổ làm, đừng nên xem ở chổ làm (cho những nội dung hơi dung tục, bậy bạ chút)
17. NRN - No reply necessary: không cần hồi âm
18. OIC - Oh, I See: à, thì ra vậy
19. ROF, ROFL, ROTFL - Rolling on the floor laughing: cười lăn lộn
20. RTFM - Read the f*** Manual: đọc chỉ dẫn đi, ngốc
☀LUYỆN NGHE TIẾNG ANH NHƯ NÀO MỚI ĐÚNG? ☀
>>>>>>>>mn thấy đúng thì cho 1 like nhé
☀ BÍ KIẾP THUYẾT TRÌNH BẰNG TIẾNG ANH ☀
Các bạn tham khảo nhé!!!!!!
-------------------------------------------
☀ TẤT TẦN TẬT VỀ SO SÁNH TRONG TIẾNG ANH ☀
Share để ôn tập lại các bạn nhé!!!
-----------------------------------------------
☀☀ 30 DANH TỪ KHÔNG BAO GIỜ CHIA SỐ NHIỀU ☀☀
1. knowledge: kiến thức
2. clothing: quần áo
3. employment: Công ăn việc làm
4. equipment: trang thiết bị
5. furniture : đồ đạc
6. homework: bài về nhà
7. information: thông tin
8. money: tiền tệ (nói chung) => Dollar, Pound, VND thì đếm được nhé
9. machinery: máy móc
10. advertising: quảng cáo # mẫu quảng cáo advertisement đếm được
11. merchandise = goods: hàng hóa
12. pollution : ô nhiễm
13. recreation : nghỉ ngơi, thư giãn
14. scenery: phong cảnh
15. stationery: văn phòng phẩm
16. traffic: sự đi lại, giao thông
17. luggage/baggage: hành lý
18. advice: lời khuyên
19. food: thức ăn
20. meat: thịt
21. water: nước
22. soap: xà phòng
23. air: không khí
24. news: tin tức
25. measles: bệnh sởi
26. mumps: bệnh quai bị
27. economics: kinh tế học
28. physics: vật lý
29. maths: toán
30. politics: chính trị học
🎨 CÁCH DÙNG PREFER 🎨
🎤 Prefer + to + V: thích làm gì (thuộc về ý muốn)
Ví dụ: I prefer to drive rather than travel by train. (Tôi thích lái xe hơn là đi bằng tàu)
🎤 Prefer + V-ing + to + V-ing hoặc Prefer + to V + rather than + to V: thích làm gì hơn làm gì (thuộc về sở thích)
Ví dụ:
I prefer hanging out to staying at home but today I prefer to stay at home to sleep. (Tôi thích tụ tập tại nhà nhưng hôm nay tôi chỉ muốn ngủ một giấc).
(Ở vế đầu tiên, nói lên sở thích của bạn là thích đi ra ngoài hơn ở trong nhà; nhưng ở vế sau là nói lên ý muốn của bạn là muốn ở nhà để ngủ)
🎤 Would prefer dùng để diễn tả một sở thích cụ thể hơn.
Cấu trúc: Would prefer + to V
Ví dụ: I would prefer to see him in person. (Tôi muốn gặp trực tiếp ông ấy hơn)
Có ai từng nhầm những từ này ko nè????? :)
26 CÂU TIẾNG ANH "KHÔNG MUỐN NHỚ CŨNG PHẢI NHỚ"
1. Easy come, easy go: Của thiên trả địa.
2. Seeing is believing: Tai nghe không bằng mắt thấy.
3. Easier said than done: Nói dễ, làm khó.
4. One swallow does not make a summer: Một con én không làm nên mùa xuân.
5. Time and tide wait for no man: Thời giờ thấm thoát thoi đưa
6. Grasp all, lose all: Tham thì thâm
7. Let bygones be bygones: Hãy để cho quá khứ lùi vào dĩ vãng.
8. Hand some is as handsome does: Cái nết đánh chết cái đẹp.
9. When in Rome, do as the Romes does: Nhập gia tuỳ tục
10. Clothes does not make a man: Manh áo không làm nên thầy tu.
11. Don’t count your chickens, before they are hatch: chưa đỗ ông Nghè đã đe Hàng tổng
12. A good name is better than riches: Tốt danh hơn lành áo
13. Call a spade a spade: Nói gần nói xa chẳng qua nói thật
14. Beggar’s bags are bottomless: Lòng tham không đáy
15. Cut your coat according your clothes: Liệu cơm gắp mắm
16. Bad news has wings: Tiếng dữ đồn xa
17. Doing nothing is doing ill: Nhàn cư vi bất thiện
18. A miss is as good as a mile: Sai một li đi một dặm
19. Empty vessels make a greatest sound: Thùng rỗng kêu to
20. A good name is sooner lost than won: Mua danh ba vạn, bán danh ba đồng
21. A friend in need is a friend indeed: Gian nam mới hiểu bạn bè
22. Each bird loves to hear himself sing: Mèo khen mèo dài đuôi
23. Habit cures habit: Lấy độc trị độc
24. Honesty is best policy: Thật thà là cha quỷ quái
25. Great minds think alike: Tư tưởng lớn gặp nhau
26. Go while the going is good: Hãy chớp lấy thời cơ
8 WEBSITE LUYỆN NÓI TIẾNG ANH VỚI NGƯỜI NƯỚC NGOÀI
♥ 1. italki
Italki là một website rất nổi tiếng trong số các web chuyên về trao đổi ngôn ngữ. Được phân loại theo nhu cầu người học về ngôn ngữ, bạn có thể trở thành giáo viên dạy kèm hoặc học viên. Tất nhiên, để có được những giáo viên chất lượng, bạn phải bỏ phí. Tuy vậy, italki còn cung cấp một diễn đàn cho cộng đồng những người muốn trao đổi và luyện tập kỹ năng ngôn ngữ của bản thân. Bạn sẽ dễ dàng tìm được những người có cùng mục tiêu giống như mình và kết nối. Biết đâu, bạn sẽ tìm được người bạn tri kỷ trên italki nhỉ. Hãy thử xem nhé.
http://www.italki.com/
♥ 2. Easy Language Exchange
Với web này, bạn sẽ thấy học ngôn ngữ mới là quyền của tất cả chúng ta và nó FREE. Web cung cấp tất cả những công cụ cần thiết để khiến học ngôn ngữ trở nên đơn giản hơn. Hãy tập đọc, viết và nói chuyện với người bản ngữ. Mặc dù website mới ra đời nhưng có rất nhiều thành viên tham gia tích cực. Web cung cấp công cụ cho phép bạn tìm kiếm những người là người bản ngữ nói tiếng Anh (hoặc bất cứ ngôn ngữ nào bạn muốn học – và có nhu cầu học tiếng Việt. Hai bên cùng có lợi, đúng không nào!
http://www.easylanguageexchange.com/
♥ 3. Coeffee Learning
Cũng là một cộng đồng trao đổi ngôn ngữ thân thiện và rộng. Danh sách đề xuất những người đang học tiếng Anh giao tiếp cho bạn có rất nhiều lựa chọn mà không nhất thiết phải sử dụng công cụ tìm kiếm. Website này thực sự rất tuyệt vì bên cạnh việc trao đổi ngôn ngữ, bạn cũng có thể chơi các game online để nâng cao vốn từ vựng và khả năng phát âm. Hãy test chính bản thân và sau đó chia sẻ số điểm mình đạt được với bạn bè.
http://en.coeffee.com/
♥ 4. LingoGlobe
Là một cộng đồng trao đổi ngôn ngữ miễn phí. Học và luyện tập ngoại ngữ với người bản ngữ. Bạn có thể thảo luận trên chính trang Lingo Globe hoặc chat trực tiếp. Hoặc cũng có thể trao đổi địa chỉ các phương tiện truyền thông khác để gia tăng khả năng ngôn ngữ.
http://www.lingoglobe.com/
♥ 5. Verbling
Verbling cho phép bạn kết nối trực tiếp với những người bản ngữ trên khắp thế giới thông qua chat video trực tuyến. Hiện tại, Verbling hỗ trợ không chỉ người hoc tieng Anh giao tiep, mà còn Tây Ban nha, tiếng Ả-rập, tiếng Trung, tiếng Pháp, tiếng Đức, Tiếng Ý, tiếng Bồ Đào Nha, tiếng Nga và tiếng Nhật. Chính vì chat video nên bạn sẽ phải tải về một số trình cắm hỗ trợ, nên nếu gặp vấn đề hãy nhờ ai đó giỏi công nghệ một chút hỗ trợ.
https://www.verbling.com/
♥ 6. Babel Village
Đây vốn là một dự án trao đổi ngôn ngữ do một anh chàng người Ba Lan tên Greg tiến hành. Website hoạt động rất có hiệu quả và cộng đồng trao đổi ngôn ngữ ngày một lớn mạnh. Tính đến thời điểm hiện tại có 36 ngôn ngữ đang được trao đổi giữa các cá nhân, trong đó chủ yếu là tiếng Anh, tiếng Đức, tiếng Pháp, Nga, Ý, Nhật, Trung quốc và Bồ Đào Nha.
http://babelvillage.com/
♥ 7. Conversation Exchange
Luyện tập ngoại ngữ với người bản ngữ thông qua các công cụ khác nhau là điểm mạnh của Conversation Exchange. Mặc dù giao diện không đẹp, nhưng site cung cấp 3 hình thức: face to face (trực diện), correspondence (bạn qua thư – pen pal), text and voice chat (chat trực tiếp hoặc gọi online) cho phép người dùng có thể tùy ý lựa chọn và tìm cho mình partner để tập luyện.
http://www.conversationexchange.com/
♥ 8. How do you do
How do you do là website miễn phí và sử dụng rất đơn giản. Điều bạn cần làm duy nhất là luyện nói tiếng Anh với những người học tiếng Anh trên khắp thế giới thông qua Skype. Tại sao bạn không thử đăng nhập ngay bây giờ và kết nối với bạn bè thế giới nhỉ?
https://howdoyou.do/
☀ 22 TỪ THƯỜNG “LUÔN SAI” TRONG BÀI THI TOEIC ☀
1. Nevertheless: tuy nhiên
2. Nonetheless: tuy nhiên, dù sao
3. Whereby: nhờ đó
4. Out of support for: không có sự hỗ trợ
5. Probable: có thể
6. Alone/lonely: cô đơn, một mình
7. Enjoy: thích
8. Acclaim: đón tiếp, tung hô
9. Example: ví dụ
11. Beyond: vượt qua/ vượt xa
11.Beyond: vượt qua/ vượt xa
12. Somewhat:hơi hơi
13. Into: vào
14. Being: là, ở
15. Likewise: tương tự
16. By way of: thông qua
17. Rare: hiếm
18. Else:còn nữa
19. In front of: trước
20. Imitate: bắt chước
21. Control: kiểm soát
22. Insist: khăng khăng
Các bạn tham khảo nè :)