Luyện Thi Tiếng Anh B1, B2 ĐH Khoa học Tự nhiên - HUS

Luyện thi Chứng chỉ tiếng Anh A2, B1, B2 cùng sinh viên Đại học Khoa học Tự nhiên - ĐHQGHN (HUS)

Photos from Luyện Thi Tiếng Anh B1, B2 ĐH Khoa học Tự nhiên - HUS's post 19/02/2020

Hướng dẫn thực hiện bài Viết về chủ đề Thời tiết trong thi Vstep.
Mọi người lưu lại để ôn tập khi cần thiết nhé.
Đừng quên Like và Share để ủng hộ tinh thần cho Trung tâm Anh ngữ Vivian. Thank you!

Trung tâm Anh ngữ Vivian - Học thật thi thật!
Cs1: số 302 Nguyễn Trãi (gần ĐH Hà Nội)
Cs2: số 50 ngõ 16 Phan Văn Trường, Cầu Giấy
Website: tienganhb1.com
Group: Cộng đồng luyện thi Vstep (A2, B1, B2, C1)
Phone: 0247.106.9688

Photos from Luyện Thi Tiếng Anh B1, B2 ĐH Khoa học Tự nhiên - HUS's post 18/02/2020

Tổng hợp 22 chủ đề Nói/Viết rất thường gặp trong bài thi Vstep.

Trung tâm Anh ngữ Vivian - Học thật thi thật!
Cs1: số 302 Nguyễn Trãi (gần ĐH Hà Nội)
Cs2: số 50 ngõ 16 Phan Văn Trường, Cầu Giấy
Website: tienganhb1.com
Group: Cộng đồng luyện thi Vstep (A2, B1, B2, C1)
Phone: 0247.106.9688

10/02/2020

Hướng dẫn Làm bài thi Nghe sao cho hiệu quả nhất? 🗣🗣🗣
Trong bài viết này, Trung tâm Anh ngữ Vivian sẽ hướng dẫn các bạn cách để nâng cao điểm số trong bài thi Nghe Vstep:

☑ 1. Đọc kỹ câu hỏi và gạch chân các từ khóa xem thông tin cần hỏi về cái gì.

☑ 2. Xem tranh và tìm các từ khóa của mỗi bức tranh đặc biệt là điểm khác biệt giữa chúng. Lưu ý, có thể cả 3 bức tranh đều được nhắc đến nhưng phải căn cứ theo câu hỏi, đặc biệt là động từ để chọn bức tranh đúng nhất. Thông thường, bức tranh được nhắc đến sau cùng trong bài nghe là bức tranh đúng.

☑ 3. Nghe và so sánh với phỏng đoán lúc trước

☑ 4. Dùng thời gian trước khi nghe để đọc lướt xem nội dung về cái gì, chỗ trống cần điền là thông tin gì, loại từ gì. Các chỗ trống cần điền thường mang thông tin, có thể điền một con số, ngày tháng, tên. Các từ cần điền thường là danh từ, động từ, tính từ, trạng từ, liên từ.

☑ 5. Khi nghe, viết đáp án dưới dạng viết tắt mà bản thân hiểu được. Tránh viết từ đầy đủ sẽ bị lỡ phần nghe sau.

☑ 6. Kiểm tra chính tả chỗ cần điền. Lưu ý, đối với động từ kiểm tra động từ chia ở thì nào, chia theo ngôi số ít hay nhiều. Danh từ cần điền là danh từ đếm được hay không đếm được, số ít hay số nhiều.

☑ 7. Nếu không nghe được một từ, chuyển sang từ tiếp theo. Tránh loay hoay ở từ đó mà bỏ lỡ phần nghe sau.

☑ 8. Khi luyện tập có thể bật phụ đề để nghe. Cố gắng bắt kịp tốc độ bài nghe.

Chúng tôi đã tổng hợp rất nhiều bài nghe để học viên luyện tập hàng ngày.

Link video bài thi Nghe trên Youtube:
https://youtu.be/b7EXa9PH6rI
(Nhớ bật Phụ đề CC trong video)

Đừng quên Like và share để ủng hộ cho Trung tâm Anh ngữ Vivian!

07/02/2020

Một số Lưu ý khi tham gia thi Vstep ĐH Quốc Gia Hà Nội.

Trong bài viết này, Trung tâm Anh ngữ Vivian sẽ nêu ra những điều mà các bạn học viên cần lưu ý khi tham gia thi Vstep tại ĐH Quốc Gia Hà Nội như: danh sách phòng thi, những thứ cần mang theo khi đi thi, tóm tắt thông tin về các buổi thi Vstep, kết quả thi và lấy kết quả thi...

Link bài viết: http://tienganhb1.com/luu-y-quan-trong-truoc-ky-thi-vstep-dh-quoc-gia-ha-noi

05/02/2020

14 CHỦ ĐỀ THƯỜNG GẶP TRONG BÀI THI NÓI - VSTEP SPEAKING
==============
Hãy chuẩn bị thật kỹ TỪ VỰNG cho những chủ đề sau, đảm bảo thi NÓI không còn là nỗi lo các bạn nhé!
1. Bản thân;
2. Nhà cửa, gia đình, môi trường
3. Cuộc sống hàng ngày
4. Vui chơi, giải trí, thời gian rỗi
5. Đi lại, du lịch;
6. Mối quan hệ với những người xung quanh;
7. Sức khỏe và chăm sóc thân thể;
8. Giáo dục;
9. Mua bán;
10. Thực phẩm, đồ uống;
11. Các dịch vụ;
12. Các địa điểm, địa danh;
13. Ngôn ngữ;
14. Thời tiết.
Hãy kích vào Link dưới đây để có thể tham khảo Từ Vựng của 14 chủ đề này nhé!

Link: http://tienganhb1.com/chu-de-thi-noi-tieng-anh-b1

📷 Ảnh chụp tại cơ sở 2 - số 50 ngõ 16 Phan Văn Trường, Cầu Giấy

Trung tâm Anh ngữ Vivian - Học thật thi thật!
Cs1: số 302 Nguyễn Trãi (gần ĐH Hà Nội)
Cs2: số 50 ngõ 16 Phan Văn Trường, Cầu Giấy
Website: tienganhb1.com
Group: Cộng đồng luyện thi Vstep (A2, B1, B2, C1)
Phone: 0247.106.9688

Photos from Luyện Thi Tiếng Anh B1, B2 ĐH Khoa học Tự nhiên - HUS's post 04/02/2020

Các trường: ĐH Ngoại ngữ - ĐHQGHN, ĐH Ngoại ngữ - ĐH Huế, ĐH Cần Thơ, ĐH Vinh, ĐH Sư phạm Hà Nội, ĐH Sư phạm TPHCM... đã có lịch thi Vstep tháng 2 và 3/2020.

Bạn nào dự định thi lấy chứng chỉ A2, B1, B2, C1 chú ý để đăng ký tham gia cho kịp thời nhé.
Link cụ thể xem tại đây: http://vstep.edu.vn/lich-thi-tieng-anh-a2-b1-b2

Trung tâm Anh ngữ Vivian - Học thật thi thật!
Cs1: số 302 Nguyễn Trãi (gần ĐH Hà Nội)
Cs2: số 50 ngõ 16 Phan Văn Trường, Cầu Giấy
Website: tienganhb1.com
Group: Luyện thi tiếng Anh B1
Phone: 0247.106.9688

Photos from Luyện Thi Tiếng Anh B1, B2 ĐH Khoa học Tự nhiên - HUS's post 10/01/2020

🤷‍♂Đạt chứng chỉ tiếng Anh B1 liệu có quá khó khăn?

🍀Các bạn thân mến!
Mình là Dung, sinh viên năm cuối của ĐH Khoa học Tự nhiên. Ai cũng biết tiếng Anh chiếm vị trí quan trọng thế nào trong đời sống, công việc và trong xã hội đang phát triển ngày nay. Có tiếng Anh bạn sẽ được chào đón và cơ hội phát triển cao hơn. Vậy mà đối với mình, tiếng Anh gần như là một con số 0.

Mình rất lo lắng về mức học của bản thân. Đặc biệt là năm cuối, mỗi sinh viên đều phải có chứng chỉ tiếng Anh B1 để có thể ra trường. Đây là một trong những điều kiện tốt nghiệp quan trọng và đầy khó khăn đối với mình cũng như nhiều bạn sinh viên khác.

Dù biết là khó khăn nhưng vẫn phải đương đầu với nó. Vì lực học kém nên mình đăng ký học tín chỉ tại trường hi vọng học qua, nhưng học 3 khóa tiếng Anh trên trường tốn thời gian và trùng lịch học với các môn khác nên đến kỳ cuối vẫn còn chưa học xong tiếng Anh, kỳ này trường lại không mở lớp nên muốn ra trường đúng hạn chỉ còn cách thi Vstep.

Mình cũng tìm hiểu nhiều trên mạng internet, các trang page, các kênh Youtube,.. về bí quyết, lộ trình, luyện thi sao cho hiệu quả. Nhưng kết quả cũng chẳng mấy khả quan.

Trong khoảng thời gian bế tắc, đã có lúc mình nghĩ tới việc “chạy bằng”, nhưng xã hội giờ Thạch sanh thì ít mà Lý thông thì nhiều, mấy nơi "bao đậu" đều có giá trên giời, toàn chục triệu, mà uy tín thì cũng chẳng biết thế nào @@ Được bạn bè giới thiệu về Vivian, mình tìm hiểu thêm thông tin trên facebook rồi cả google... thấy cũng có vẻ Ok, mặc dù học phí không phải rẻ nhưng thấy mọi người đánh giá rất cao nên cũng mạnh dạn đăng ký 1 khóa học của trung tâm trong gần 2 tháng. Và kết quả thật bất ngờ =))

Luyện thi ở đây, cái sướng nhất là gần chỗ mình ở, cách có mấy trăm mét. Rồi được học về định dạng bài thi, các nội dung thường xuất hiện trong đề thi, rồi phương pháp để làm bài thi hiệu quả...vv. Chỉ sau một thời gian ngắn, mình được học cả 4 kỹ năng… đặc biệt là kỹ năng nói và viết được nâng cao một cách nhanh chóng.

Khi cảm thấy bản thân đủ khả năng, mình đăng ký thi chứng chỉ B1 tại trường ĐH Ngoại ngữ - ĐHQG, và kết quả đến mình cũng không dám nghĩ tới, mình thi đạt 5,5/10. Đạt chứng chỉ B1 trong niềm vui và sự bất ngờ của chính bản thân luôn. Cảm ơn các thầy cô và đội ngũ Vivian rất nhiều!

❤Trên đây là những chia sẻ của bạn Dung (khóa B1 – 208) trong Group Cộng đồng luyện thi Vstep (A2, B1, B2, C1) …

❤Bằng tình yêu và trách nhiệm, Trung tâm Anh ngữ Vivian sẽ luôn là người bạn đồng hành, giúp các bạn thi đỗ chứng chỉ tiếng Anh A2, B1, B2 mong muốn.

Tìm hiểu thêm về Vivian trong Fanpage hoặc Website: tienganhb1.com

❤Trung tâm Anh ngữ Vivian❤
Cs1: số 302 Nguyễn Trãi (gần ĐH Hà Nội)
Cs2: số 50 ngõ 16 Phan Văn Trường, Cầu Giấy
Phone: 0247.106.9688

Photos from Luyện Thi Tiếng Anh B1, B2 ĐH Khoa học Tự nhiên - HUS's post 08/01/2020

Một số Từ vựng và bài viết mẫu chủ đề Nói/Viết về cuộc sống hàng ngày.
- Wake up: tỉnh giấc

- Press snooze button: nút báo thức

- Turn off: tắt

- Get up: thức dậy

- To drink: uống

- Make breakfast: làm bữa sáng

- Read newspaper: đọc báo

- Brush teeth: đánh răng

- Wash face: rửa mặt

- Have shower: tắm vòi hoa sen

- Get dressed: mặc quần áo

- Comb the hair: chải tóc

- Make up: trang điểm

- Work: làm việc

- Have lunch: ăn trưa

- Finish working: kết thúc việc

- Do exercise: tập thể dục

- Go home: về nhà

- Cook: nấu ăn

- Dinner: bữa tối

- Do homework: làm bài tập về nhà

- Watch television: xem ti vi

- Take the rubbish out: đi đổ rác

- Wash the dishes: rửa bát đĩa

- Feed the dog: cho chó ăn

- Have a bath: đi tắm

- Meditation: thiền định

- Set the alarm: đặt chuông báo thức

- Go to bed: đi ngủ

Trung tâm Anh ngữ Vivian - Học thật thi thật!
Cs1: số 302 Nguyễn Trãi (gần ĐH Hà Nội)
Cs2: số 50 ngõ 16 Phan Văn Trường, Cầu Giấy
Website: tienganhb1.com
Group: Cộng đồng luyện thi Vstep (A2, B1, B2, C1)
Phone: 0247.106.9688

Photos from Luyện Thi Tiếng Anh B1, B2 ĐH Khoa học Tự nhiên - HUS's post 04/01/2020

⭐⭐⭐Những tiêu chí chấm điểm bài viết thư⭐⭐⭐
Các bạn cần lưu ý:
►Đủ độ dài yêu cầu (120 từ)
►Trả lời hết các ý chính yêu cầu
►Sử dụng ngôn ngữ phù hợp với loại thư (trang trọng/thân mật hay phù hợp với mục đích viết thư)
►Có chia đoạn hợp lý
►Có liên kết ý và liên hết giữa các đoạn
►Có sử dụng nhiều cụm từ cố định (collocation)
►Không mắc lỗi từ vựng (lựa chọn từ vựng, chính tả)
►Có sử dụng nhiều câu phức
►Không mắc lỗi về ngữ pháp

⭐⭐⭐Cách phân bổ thời gian khi viết thư⭐⭐⭐

⏰Bất kỳ công việc gì cũng cần cân nhắc quản lý thời gian để tránh bị rối tung lên. Do đó hãy lưu ý phân bổ thời gian hợp lý cho bài viết thư. Chỉ nên dành tối đa 20 phút với bài viết thư.

⏰Dành từ 3 – 5 phút để phân tích đề bài và lên dàn ý và xác định thể kiểu thư là trang trọng hay thân mật, mục đích viết thư để làm gì.

⏰Dựa theo các câu hỏi trong đề bài để tìm ý chính cần trả lời. Không cần thiết phải trả lời các ý theo trình tự đề bài mà bạn cần sắp xếp theo trật tự logic.

⏰Sau đó hãy dành 12 phút dựa vào dàn ý chi tiết để viết thành một lá thư hoàn chỉnh.

⏰Khi chia đoạn cần sử dụng từ nối liên kết ý, viết câu phức và nhiều các cụm từ cố định (collocation) để dễ dàng ghi điểm.

⏰Dành 2 phút cuối đề đọc lại bài lần cuối để tránh sai sót không đáng có.

Một số Mẫu đề thi viết thư bằng tiếng Anh có đáp án.
Nguồn: st

Trung tâm Anh ngữ Vivian - Học thật thi thật!
Cs1: số 302 Nguyễn Trãi (gần ĐH Hà Nội)
Cs2: số 50 ngõ 16 Phan Văn Trường, Cầu Giấy
Website: tienganhb1.com
Phone: 0247.106.9688

03/01/2020

🇻🇳Các bạn đang dự định thi chứng chỉ tiếng Anh B1 vào tháng 3&4/2020 lưu ý nhé 🇻🇳
Trung tâm Anh ngữ Vivian thông báo Khai giảng lớp ôn thi Tiếng Anh B1:
Địa điểm học tại cả 2 cơ sở
⏰Cơ sở 1 dự kiến khai giảng ngày 7/1
⏰Cơ sở 2 khai giảng ngày 3/1 (hôm nay)
► Mục tiêu khóa học: Học viên kịp thời tham gia đợt thi lấy chứng chỉ tiếng Anh B1 tháng 3&4/2020.
► Nội dung: ôn tập đầy đủ 4 kỹ năng Nghe - Nói - Đọc - Viết
Giảng viên: có kinh nghiệm giảng dạy tiếng Anh chuyên môn cao và có phương pháp dạy năng động, sáng tạo.
► Hoạt động khác:
- Được mở tài khoản học Online miễn phí
- Tham gia nhóm Cộng đồng, chia sẻ kinh nghiệm và tài liệu luyện thi Vstep miễn phí
- Được học với trợ giảng 1:1 đối với học viên yếu
- 02 buổi thi thử
- Cam kết hỗ trợ đến khi thi đạt.

Note: Khi bạn đến đăng ký học tại Trung tâm trong tháng 1, Anh ngữ Vivian thân tặng bạn 1 Bình giữ nhiệt Vivian nhé.
Trung tâm Anh ngữ Vivian - Học thật thi thật!
Cs1: số 302 Nguyễn Trãi (gần ĐH Hà Nội)
Cs2: số 50 ngõ 16 Phan Văn Trường, Cầu Giấy
Website: tienganhb1.com
Phone: 0247.106.9688
Liên hệ: 096.466.2347 (Ms Dung) để nhận tư vấn khóa học.

02/01/2020

Nhằm giúp các bạn chia sẻ thông tin, kĩ năng và kiến thức về luyện thi chứng chỉ tiếng Anh A2, B1, B2 và C1, Trung tâm Anh ngữ Vivian xây dựng Group: Cộng đồng luyện thi Vstep (A2, B1, B2, C1). (Hiện tại Group có khoảng 18.900 người)
Các bạn có thể tham gia cộng đồng này để cùng nhau rèn luyện và được chia sẻ các kinh nghiệm, thông tin về các kỳ thi lấy chứng chỉ nhé.

31/12/2019

84 cấu trúc tiếng Anh thông dụng. Mọi người lưu lại ôn tập dần nhé.
1. S + V + too + adj/adv + (for someone) + to do something: (quá....để cho ai làm gì...)
e.g. This structure is too easy for you to remember. (Cấu trúc này quá dễ cho bạn để nhớ)
e.g. He ran too fast for me to follow. (Anh ấy chạy quá nhanh để tôi chạy theo)

2. S + V + so + adj/ adv + that + S + V: ( quá... đến nỗi mà... )
e.g. This box is so heavy that I cannot take it. (Chiếc hộp này quá nặng đến nỗi tôi không thể mang nó lên được)
e.g. He speaks so soft that we can’t hear anything. (Anh ấy nói quá nhỏ đến nỗi chúng tôi không thể nghe được gì)

3. It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S + V: (quá... đến nỗi mà... )
e.g. It is such a heavy box that I cannot take it. (Chiếc hộp này quá nặng đến nỗi tôi không thể mang nó lên được)
e.g. It is such interesting books that I cannot ignore them at all. (Những cuốn sách này quá thú vị đến nỗi mà tối không thể phớt lờ chúng được)

4. S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to do something : (Đủ... cho ai đó làm gì... )
e.g. She is old enough to get married. (Cô ấy đã đủ tuổi để kết hôn)
e.g. They are intelligent enough for me to teach them English. (Họ đủ thông minh để tôi dạy tiếng anh cho họ)

5. Have/ get + something + done (past participle): (nhờ ai hoặc thuê ai làm gì... )
e.g. I had my hair cut yesterday. (Tôi đã đi cắt tóc hôm qua)

6. It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s +time +for someone +to do something : ( đã đến lúc ai đó phải làm gì... )
e.g. It is time you had a shower. (Đã đến lúc bạn đi tắm)
e.g. It’s time for me to ask all of you for this question. (Đã đến lúc tôi hỏi tất cả các bạn câu hỏi này)

7. It + takes/took+ someone + amount of time + to do something: ( làm gì... mất bao nhiêu thời gian... )
e.g. It takes me 5 minutes to get to school. (Tôi mất 5 phút để đi học)
e.g. It took him 10 minutes to do this exercise yesterday. (Anh ấy mất 10 phút để làm bài tập ngày hôm qua)

8. To prevent/stop + someone/something + From + V-ing: ( ngăn cản ai/ cái gì... làm gì.. )
e.g. He prevented us from parking our car here. (Anh ấy ngăn chúng tôi đỗ xe tại đây)

9. S + find+ it+ adj to do something: ( thấy ... để làm gì... )
e.g. I find it very difficult to learn about English. (Tôi thấy học tiếng Anh quá khó)
e.g. They found it easy to overcome that problem. (Họ thấy vượt qua vấn đề này khá dễ dàng)

10. To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing. ( Thích cái gì/ làm gì hơn cái gì/ làm gì )
e.g. I prefer dog to cat. (Tôi thích chó hơn mèo)
e.g. I prefer reading books to watching TV. (Tôi thích đọc sách hơn xem TV)

11. Would rather ('d rather) + V (infinitive) + than + V (infinitive: ( thích làm gì hơn làm gì )
e.g. She would play games than read books. (Cô ấy thích chơi điện tử hơn đọc sách)
e.g. I’d rather learn English than learn Biology. (Tôi thích học Tiếng anh hơn môn sinh học)

12. To be/get Used to + V-ing: ( quen làm gì )
e.g. I am used to eating with chopsticks. (Tôi quen với việc dùng đũa để ăn)

13. Used to + V (infinitive): ( Thường làm gì trong qk và bây giờ không làm nữa )
e.g. I used to go fishing with my friend when I was young. (Tôi từng đi câu cá với bạn khi tôi còn trẻ)
e.g. She used to smoke 10 ci******es a day. (Cô ấy tương hút 10 điếu xì gà 1 ngày)

14. To be amazed at = to be surprised at + N/V-ing: ( ngạc nhiên về... )
e.g. I was amazed at his big beautiful villa. (Tôi rất ngạc nhiên về căn biệt thự rất đẹp của anh ấy)

15. To be angry at + N/V-ing: ( tức giận về )
e.g. Her mother was very angry at her bad marks. (Mẹ cô ấy đã rất tức giận về những điểm kém của cô ấy)

16. to be good at/ bad at + N/ V-ing: ( giỏi về.../ kém về... )
e.g. I am good at swimming. (Tôi bơi rất giỏi)
e.g. He is very bad at English. (Anh ấy rất kém về Tiếng anh)

17. by chance = by accident (adv): ( tình cờ )
e.g. I met her in Paris by chance last week. (Tôi tình cờ gặp cô ấy tại Pari tuần trước)

18. to be/get tired of + N/V-ing: ( mệt mỏi về... )
e.g. My mother was tired of doing too much housework everyday. (Mẹ tôi quá mệt mỏi vì việc nhà mỗi ngày)

19. can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing: ( Không chịu nỗi/không nhịn được làm gì... )
e.g. She can't stand laughing at her little dog. (Cô ấy không thể nhịn cười với con chó của cô ấy)

20. to be keen on/ to be fond of + N/V-ing : ( thích làm gì đó... )
e.g. My younger sister is fond of playing with her dolls. (Em gái tôi thích chơi búp bê)

21. to be interested in + N/V-ing: ( quan tâm đến... )
e.g. Mrs Brown is interested in going shopping on Sundays. (Bà Brown quan tâm đến việc đi mua sắm vào mỗi Chủ nhật)

22. to waste + time/ money + V-ing: ( tốn tiền hoặc thời gian làm gì )
e.g. He always wastes time playing computer games each day. (Anh ấy luôn tốn thời gian dể chơi điện tử mỗi ngày)
e.g. Sometimes, I waste a lot of money buying clothes. (Thỉnh thoảng, tôi tiêu tốn tiền bạc vào việc mua quần áo)

23. To spend + amount of time/ money + V-ing: ( dành bao nhiêu thời gian/ tiền bạc làm gì... )
e.g. I spend 2 hours reading books a day. (Tôi dành 2 giờ để đọc sách mỗi ngày)
e.g. Mr Jim spent a lot of money traveling around the world last year. (Ngài Jim dành nhiều tiền vào việc đi du lịch vòng quanh Thế giới vào năm ngoái)

24. To spend + amount of time/ money + on + something: ( dành thời gian/tiền bạc vào việc gì... )
e.g. My mother often spends 2 hours on housework everyday. (Mẹ tối dành 2 giờ mỗi ngày để làm việc nhà)
e.g. She spent all of her money on clothes. (Cô ấy dành tất cả tiền vào quần áo)

25. to give up + V-ing/ N: ( từ bỏ làm gì/ cái gì... )
e.g. You should give up smoking as soon as possible. (Bạn nên từ bỏ việc hút thuốc sớm nhất có thể)

26. would like/ want/wish + to do something: ( thích làm gì... )
e.g. I would like to go to the cinema with you tonight. (Tôi thích đi xem phim với bạn tối nay)

27. have + (something) to + Verb: ( có cái gì đó để làm )
e.g. I have many things to do this week. (Tôi có nhiều việc để làm trong tuần này)

28. It + be + something/ someone + that/ who: ( chính...mà... )
e.g. It is Tom who got the best marks in my class. (Đó chính là Tom người có nhiều điểm cao nhất lớp tôi)
e.g. It is the villa that he had to spend a lot of money last year. (Đó chính là biệt thự mà anh ấy dành tiền để mua năm ngoái)

29. Had better + V(infinitive): ( nên làm gì... ).
e.g. You had better go to see the doctor. (bạn nên đến gặp bác sĩ)

30. hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/ mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/ fancy + V-ing
e.g. I always practise speaking English everyday. (Tôi luôn thực hành nói tiếng anh mỗi ngày)

31. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt : ( khó để làm gì )
e.g. It is difficult for old people to learn English. (Người có tuổi học tiếng Anh thì khó)

32. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì )
e.g. We are interested in reading books on history. (Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử)

33. To be bored with ( Chán làm cái gì )
e.g. We are bored with doing the same things everyday. (Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại)

34. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì )
e.g. It’s the first time we have visited this place. (Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này)

35. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt )
e.g. I don’t have enough time to study. (Tôi không có đủ thời gian để học)

36. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt )
e.g. I’m not rich enough to buy a car. (Tôi không đủ giàu để mua ôtô)

37. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì )
e.g. I’m to young to get married. (Tôi còn quá trẻ để kết hôn)

38. To want smb to do smt = To want to have smt + PII
( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm )
e.g. She wants someone to make her a dress. (Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy)
= She wants to have a dress made. (Cô ấy muốn có một chiếc váy được may)

39. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì )
e.g. It’s time we went home. (Đã đến lúc tôi phải về nhà)

40. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt
( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smt
e.g. It is not necessary for you to do this exercise. (Bạn không cần phải làm bài tập này)

41. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì )
e.g. We are looking forward to going on holiday. (Chúng tôi đang mong được đi nghỉ)

42. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì )
e.g. Can you provide us with some books in history? (Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không?)

43. To prevent smb from V_ing (Cản trở ai làm gì )
To stop
e.g. The rain stopped us from going for a walk. (Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo)

44. To fail to do smt (Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì)
e.g. We failed to do this exercise. (Chúng tôi không thể làm bài tập này)

45. To be succeed in V_ing (Thành công trong việc làm cái gì)
e.g. We were succeed in passing the exam. (Chúng tôi đã thi đỗ)

46. To borrow smt from smb (Mượn cái gì của ai)
e.g. She borrowed this book from the liblary. (Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện)

47. To lend smb smt (Cho ai mượn cái gì)
e.g. Can you lend me some money? (Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không?)

48. To make smb do smt (Bắt ai làm gì)
e.g. The teacher made us do a lot of homework. (Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà)

49. CN + bé + số + tính từ + thật + S + động từ. ( Đến mức mà )

CN + động từ + so + trạng từ
e.g -The exercise is so difficult that noone can do it. (Bài tập khó đến mức không ai làm được)
e.g. -He spoke so quickly that I couldn’t understand him. (Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta)

50. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ.
e.g. It is such a difficult exercise that noone can do it. (Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được)

51. It is ( very ) kind of smb to do smt ( Ai thật tốt bụng / tử tế khi làm gì)
e.g. It is very kind of you to help me. (Bạn thật tốt vì đã giúp tôi)

52. To find it + tính từ + to do smt
e.g. We find it difficult to learn English. (Chúng tôi thấy học tiếng Anh khó)

53. To make sure of smt ( Bảo đảm điều gì ) that + CN + động từ
e.g. -I have to make sure of that information. (Tôi phải bảo đảm chắc chắn về thông tin đó)
e.g. -You have to make sure that you’ll pass the exam. (Bạn phải bảo đảm là bạn sẽ thi đỗ)

54. It takes ( smb ) + thời gian + to do smt ( Mất ( của ai ) bao nhiêu thời gian để làm gì)
e.g. It took me an hour to do this exercise. (Tôi mất một tiếng để làm bài này)

55. To spend + time / money + on smt ( Dành thời gian / tiền bạc vào cái gì)/doing smt làm gì
e.g. We spend a lot of time on TV/watching TV. (Chúng tôi dành nhiều thời gian xem TV)

56. To have no idea of smt = don’t know about smt ( Không biết về cái gì )
e.g. I have no idea of this word = I don’t know this word. (Tôi không biết từ này)

57. To advise smb to do smt ( Khuyên ai làm gì/not to do smt không làm gì)
e.g. Our teacher advises us to study hard. (Cô giáo khuyên chúng tôi học chăm chỉ)

58. To plan to do smt ( Dự định / có kế hoạch làm gì)
e.g. We planed to go for a picnic. (Chúng tôi dự định đi dã ngoại)

59. To invite smb to do smt ( Mời ai làm gì )
e.g. They invited me to go to the cinema. (Họ mời tôi đi xem phim)

60. To offer smb smt ( Mời / đề nghị ai cái gì )
e.g. He offered me a job in his company. (Anh ta mời tôi làm việc cho công ty anh ta)

61. To rely on smb ( tin cậy, dựa dẫm vào ai )
e.g. You can rely on him. (Bạn có thể tin anh ấy)

62. To keep promise ( Giữ lời hứa )
e.g. He always keeps promises. (Anh ấy luôn giữ lời hứa)

63. To be able to do smt = To be capable of + V_ing ( Có khả năng làm gì )
e.g. I’m able to speak English = I am capable of speaking English. (Tôi có thể nói tiếng Anh)

64. To be good at ( + V_ing ) smt ( Giỏi ( làm ) cái gì )
e.g. I’m good at ( playing ) tennis. (Tôi chơi quần vợt giỏi)

65. To prefer smt to smt ( Thích cái gì hơn cái gì ) /doing smt to doing smt: làm gì hơn làm gì
e.g. We prefer spending money than earning money. (Chúng tôi thích tiêu tiền hơn kiếm tiền)

66. To apologize for doing smt ( Xin lỗi ai vì đã làm gì )
e.g. I want to apologize for being rude to you. (Tôi muốn xin lỗi vì đã bất lịch sự với bạn)

67. Had ( ‘d ) better do smt ( Nên làm gì )/ not do smt ( Không nên làm gì )
e.g. -You’d better learn hard. (Bạn nên học chăm chỉ)
e.g. -You’d better not go out. (Bạn không nên đi ra ngoài)

68. Would ( ‘d ) rather do smt (Thà làm gì )/ not do smt đừng làm gì
e.g. I’d rather stay at home.(Tôi thà ở nhà còn hơn)

69. Would ( ‘d ) rather smb did smt ( Muốn ai làm gì )
e.g. I’d rather you ( he / she ) stayed at home today.(Tôi muốn bạn / anh ấy / cô ấy ở nhà tối nay)

70. To suggest smb ( should ) do smt ( Gợi ý ai làm gì )
e.g. I suggested she ( should ) buy this house.(Tôi gợi ý cô ấy nên mua căn nhà này)

71. To suggest doing smt ( Gợi ý làm gì )
e.g. I suggested going for a walk.(Tôi gợi ý nên đi bộ)

72. Try to do ( Cố làm gì )
e.g. We tried to learn hard.(Chúng tôi đã cố học chăm chỉ)

73. Try doing smt ( Thử làm gì )
e.g. We tried cooking this food.(Chúng tôi đã thử nấu món ăn này)

74. To need to do smt ( Cần làm gì )
e.g. You need to work harder.(Bạn cần làm việc tích cực hơn)

75. To need doing ( Cần được làm )
e.g. This car needs repairing.(Chiếc ôtô này cần được sửa)

76. To remember doing ( Nhớ đã làm gì )
e.g. I remember seeing this film.(Tôi nhớ là đã xem bộ phim này)

77. To remember to do ( Nhớ làm gì ) ( chưa làm cái này )
e.g. Remember to do your homework.(Hãy nhớ làm bài tập về nhà)

78. To have smt + PII ( Có cái gì được làm )
e.g. I’m going to have my house repainted.(Tôi sẽ sơn lại nhà người khác sơn, không phải mình sơn lấy)

=To have smb do smt ( Thuê ai làm gì ) Biology = I’m going to have my car repaired.
e.g. I’m going to have the garage repair my car.(Tôi thuê ga-ra để sửa xe)

79. To be busy doing smt ( Bận rộn làm gì )
e.g. We are busy preparing for our exam.(Chúng tôi đang bận rộn chuẩn bị cho kỳ thi)

80. To mind doing smt ( Phiền làm gì )
e.g. Do / Would you mind closing the door for me?(Bạn có thể đóng cửa giúp tôi không?)

81. To be used to doing smt ( Quen với việc làm gì )
e.g. We are used to getting up early.(Chúng tôi đã quen dậy sớm)

82. To stop to do smt ( Dừng lại để làm gì )
e.g. We stopped to buy some petrol.(Chúng tôi đã dừng lại để mua xăng)

83. To stop doing smt ( Thôi không làm gì nữa )
e.g. We stopped going out late.(Chúng tôi thôi không đi chơi khuya nữa)

84. Let smb do smt ( Để ai làm gì )
e.g. Let him come in.(Để anh ta vào)

Photos from Luyện Thi Tiếng Anh B1, B2 ĐH Khoa học Tự nhiên - HUS's post 30/12/2019

Chia sẻ với mọi người 11 chủ đề Nói/Viết thường gặp trong kì thi Vstep.
Trung tâm Anh ngữ Vivian - Học thật thi thật!
Cs1: số 302 Nguyễn Trãi (gần ĐH Hà Nội)
Cs2: số 50 ngõ 16 Phan Văn Trường, Cầu Giấy
Website: tienganhb1.com
Phone: 0247.106.9688

Photos from Luyện Thi Tiếng Anh B1, B2 ĐH Khoa học Tự nhiên - HUS's post 26/12/2019

Thông báo khai giảng các lớp luyện thi tiếng Anh B2
Dự kiến khai giảng vào cuối tuần này, học tại số 302 Nguyễn Trãi (gần ĐH Hà Nội)
Để giúp các bạn cán mốc B2 dễ dàng hơn, Anh ngữ VIVIAN mở lớp ôn thi dành riêng cho các bạn mục tiêu B2.
Thời lượng: 25 buổi x2h15 phút + 2 buổi thi thử Nghe – Đọc – Viết – Nói + học kèm với trợ giảng sau 2/3 khóa học nếu còn yếu.
Nội dung chương trình học:
- Bổ trợ ngữ pháp chuyên đề viết câu, đặc biệt các loại câu phức nâng cao điểm số kỹ năng Nói và Viết.
- Bổ trợ kiến thức về ngữ âm (trọng âm từ, trọng âm câu, ngữ điệu, âm cuối, nối âm…)
- Bổ trợ từ vựng theo chủ điểm Nói và Viết đạt trình độ B2 trở lên.
- Hướng dẫn chi tiết cách viết thư, viết luận và thực hành viết sử dụng ngôn ngữ đạt trình độ B2 trở lên.
Điều kiện tham gia khóa học: Đã học qua khóa B1 hoặc có điểm kiểm tra đầu vào tương đương trình độ B1 trở lên.
Giảng viên: Giảng viên giỏi trình độ C1 trở lên, tận tâm và giàu kinh nghiệm ôn thi chứng chỉ.
Inbox hoặc liên hệ SĐT: 096.466.2347
Trung tâm Anh ngữ Vivian - Học thật thi thật!
CS1: số 302 Nguyễn Trãi (gần ĐH Hà Nội)
CS2: số 50 ngõ 16 Phan Văn Trường, Cầu Giấy

26/12/2019

Thông báo Khai giảng lớp tiếng Anh B1 và có nhiều ưu đãi cho sinh viên HUS
Dự kiến thời gian khai giảng vào cuối tuần này
Nội dung:
- Khóa ôn B1 của Trung tâm Vivian diễn ra với thời lượng 20 buổi học x2h15p
- 2 buổi thi thử như thi thật, chia sẻ kinh nghiệm thi, học kèm 1-1 với học viên yếu
- Được tặng thẻ học online trị giá 550k và được cam kết hỗ trợ đến khi thi đạt
- Hoàn thành học phí trước ngày khai giảng 3 ngày được giảm 200k, đăng kí nhóm được giảm tiếp các bạn nhé
Để đăng ký tham gia khóa học, các bạn có thể inbox cho Trung tâm hoặc gọi điện đến hotline: 096.466.2347
Trung tâm Anh ngữ Vivian - Học thật thi thật!
Cs1: số 302 Nguyễn Trãi (gần ĐH Hà Nội)
Cs2: số 50 ngõ 16 Phan Văn Trường, Cầu Giấy
Website: tienganhb1.com
Phone: 0247.106.9688

25/12/2019

Thông báo Khai giảng lớp tiếng Anh B1
Dự kiến thời gian khai giảng vào cuối tuần này
Địa điểm học tại cơ sở 50 ngõ 16 Phan Văn Trường, Cầu giấy
Nội dung:
- Khóa ôn B1 của Trung tâm Vivian diễn ra với thời lượng 20 buổi học x2h15p
- 2 buổi thi thử như thi thật, chia sẻ kinh nghiệm thi, học kèm 1-1 với học viên yếu
- Được tặng thẻ học online trị giá 550k và được cam kết hỗ trợ đến khi thi đạt
- Hoàn thành học phí trước ngày khai giảng 3 ngày được giảm 200k, đăng kí nhóm được giảm tiếp các bạn nhé
Để đăng ký tham gia khóa học, các bạn có thể inbox cho Trung tâm hoặc gọi điện đến hotline: 096.466.2347
Trung tâm Anh ngữ Vivian - Học thật thi thật!
Cs1: số 302 Nguyễn Trãi (gần ĐH Hà Nội)
Cs2: số 50 ngõ 16 Phan Văn Trường, Cầu Giấy
Phone: 0247.106.9688

Want your school to be the top-listed School/college in Hanoi?
Click here to claim your Sponsored Listing.

Category

Telephone

Address


Hanoi
100000

Other Education in Hanoi (show all)
EEC - Economic English Club of NEU EEC - Economic English Club of NEU
207 Giải Phóng, Đồng Tâm
Hanoi, 10000

NOVA Technologies (Vietnam) NOVA Technologies (Vietnam)
Công Ty CP Công Nghệ Mới NOVA, Số 17/88/1 Võ Thị Sáu, Q. Hai Bà Trưng
Hanoi

Các bạn quan tâm đến việc thi chứng chỉ quốc tế Microsoft và một số hãng khác, hãy đến phòng thi NOVA Technologies tại số 17 - 88/1 Võ Thị Sáu, Hà Nội. Tel: 04.3622 8116

E-Bơi E-Bơi
Phòng 62, Khu Tập Thể 31 Thi Sách, Quận Hai Bà Trưng, Tp. Hanoi
Hanoi, 00000

Học bơi trên cạn - Học bơi bằng trí khôn - Học bơi siêu nhanh - Học bơi siêu r?

Online Bachelor's Degree Online Bachelor's Degree
Tầng 6-7, Tòa Nhà Kim Khí Thăng Long, Số 01 Lương Yên, Hai Bà Trưng
Hanoi, 100000

Topica Uni là một sản phẩm của Topica Edtech Group. Hợp tác cung cấp hạ tầng công nghệ và dịch vụ cho

Flash On Focus Flash On Focus
829 Đê La Thành/
Hanoi, 84

Fanpage cập nhật thông tin nền tảng công nghệ flash. Khóa đào tạo cơ bản về Flash AS3

Headstart Vietnam Headstart Vietnam
226 Vạn Phúc, Ba Đình
Hanoi, 100000

Problem-solving, teamwork and creativity

English with a Native Speaker English with a Native Speaker
Hanoi, 100000

Học Tiếng Anh giao tiếp từ mất gốc đến tăng tốc, đảm bảo nghe hiểu CD 100%,

Class 7B Ams 09-10 Class 7B Ams 09-10
THPT Chuyên Hà Nội/Amsterdam
Hanoi, 084

This is a place of fun, "PHỞN" and animals?!

ITEC - HUST English Club ITEC - HUST English Club
Số 1 Giải Phóng, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Hanoi, 10000

IT English Club - ITEC Contact: 0981573529 (Mr. Tuan) Become a member: bkitec.wordpress.com

Business English C - K50 NEU Business English C - K50 NEU
National Economics University
Hanoi

Beautiful.Enthusiastic.Creative.

Aus4Skills Aus4Skills
Level 9, Tower A, Handi Resco Tower 521 Kim Ma, Ngoc Khanh Ward, Ba Dinh District
Hanoi, 10000

A$86.4 million partnership in human resource capacity building between Vietnam and Australia

Khoa Viễn Thông 1- PTIT Khoa Viễn Thông 1- PTIT
Km10, Đường Nguyễn Trãi, P. Mộ Lao, Q. Hà Đông, Hà Nội (Số 96 Trần Phú, Quận Hà Đông, Thành Phố Hà Nội)
Hanoi

Trang thông tin chính thức của Khoa Viễn Thông 1 - Học viện Công nghệ Bưu chính Vi