Tài Liệu Học Tiếng Trung Quốc

Sách Tiếng Trung cho các cấp độ
Từ con số 0 đến nâng cao
https://shope.ee/8pEcMMzkno
https://sum.vn/E

01/09/2023

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP
1. Sốt nhẹ 低热 dīrè
2. Sốt cao 高热 gāorè
3. Rét run 寒战 hánzhàn
4. Đau đầu 头痛 tóutòng
5. Mất ngủ 失眠 shīmián
6. Hồi hộp 心悸 xīnjì
7. Chuột rút 抽筋 chōujīn
8. Sốc 休克 xiūkè
9. Đau răng 牙疼 yá téng
10. Đau dạ dày 胃痛 wèitòng
11. Đau khớp 关节痛 guānjié tòng
12. Đau lưng 腰痛 yāotòng
13. Tức ngực, đau ngực 胸痛 xiōngtòng
14. Đau bụng cấp tính 急腹痛 jí fùtòng
15. Toàn thân đau nhức 全身疼痛 quánshēn téngtòng
16. Chán ăn 食欲不振 shíyù bùzhèn
17. Buồn nôn 恶心 ěxīn
18. Nôn mửa 呕吐 ǒutù
19. Chướng bụng 腹胀 fùzhàng
20. Tiêu chảy mãn tính 慢性腹泻 mànxìng fùxiè
21. Táo bón mãn tính, khó đại tiện 慢性便泌 mànxìng biàn mì
22. Sốt 发烧 fāshāo
23. Đầu váng mắt hoa 头昏眼花 tóu hūn yǎnhuā
24. Ù tai 耳鸣 ěrmíng
25. Viêm họng 嗓子疼 sǎngzi téng
26. Ho khan 干咳 gānké
27. Chảy nước mũi 流鼻涕 liú bítì
28. Rã rời, uể oải, ủ rũ 没精神 méi jīngshén
29. Tiêu hóa kém 消化不良 xiāohuà bùliáng
30. Huyết áp cao 血压高 xiěyā gāo
31. Ngất xỉu 惊厥 jīngjué
Hội thoại ngắn:
1. 今天我不能上课 / 上班。
Jīntiān wǒ bù néng shàng kè / shàng bān.
Hôm nay tôi không thể đi học / đi làm được.
2. 你病了吗?
Nǐ bìng le ma?
Bạn ốm rồi à?
3. 我感冒了。头疼,发烧,还有点咳嗽。
Wǒ gǎnmào le. Tóu téng, fā shāo, hái yǒu diǎn késòu.
Tôi bị cảm. Đau đầu, sốt, còn hơi ho nữa.
4. 怎么感冒了?
Zěnme gǎnmào le?
Sao lại bị cảm?
5. 前天我去看了一场足球比赛,回来的时候下雨了,我没带伞,所以感冒了。
Qiántiān wǒ qù kàn le yī chǎng zúqiú bǐ sài, huí lái de shíhòu xià yǔ le, wǒ méi dài sǎn, suǒyǐ gǎnmào le.
Hai hôm trước tôi đi xem trận đấu bóng đá, lúc về trời mưa, tôi không mang ô, nên bị cảm.
6. 去医院看病了吗?
Qù yīyuàn kàn bìng le ma?
Đi bệnh viện khám bệnh chưa?
7. 医生说是感冒,给我开了一点儿药,又打了一针。
Yīshēng shuō shì gǎnmào, gěi wǒ kāi le yīdiǎnr yào, yòu dǎ le yī zhēn.
Bác sĩ nói là bị cảm, đã kê cho ít thuốc, lại tiêm nữa.
8. 最好休息一天。
Zuì hǎo xiūxi yī tiān.
Tốt nhất nên nghỉ ngơi một ngày.

Học nào các bạn ơi.
❤️❤️❤️❤️❤️❤️❤️

31/08/2023

🌸Từ vựng tiếng trung chủ đề việc nhà🌸
家务琐事 jiā wù suǒ shì: Việc nhà
1. 洗 xǐ :Giặt, rửa
2. 晾 liàng : Phơi
3. 熨 yùn : Là, ủi
4. 挂 guà : Treo
5. 钉纽扣 dīng niǔ kòu : Đính khuy
6. 买菜 mǎi cài : Đi chợ
7. 做饭 zuò fàn : nấu cơm
8. 烧水 shāo shuǐ : Đun nước
9. 洗碗 xǐ wǎn : Rửa bát
10. 扫地 sǎo dì : Quét nhà
11. 拖地 tuō dì : Lau nhà
12. 擦玻璃 cā bō lí : Lau kính
13. 换床单 huàn chuáng dān : Thay ga trải giường
14. 铺床 pù chuáng : Trải giường
15. 叠被子 dié bèi zǐ : Gấp chăn

23/08/2023

[Tổng hợp]150 từ vựng tiếng Trung HSK1 cần phải ghi nhớ
Danh từ
家 – jiā – Nhà
学校 – xuéxiào – Trường học
饭馆 – fànguǎn – Nhà nghỉ, khách sạn
商店 – shāngdiàn – Cửa hàng
医院 – yīyuàn – Bệnh viện
火车站 – huǒchēzhàn – Ga tàu hỏa
中国 – Zhōngguó – Trung Quốc
北京 – Běijīng – Bắc Kinh
上 – shàng – Trên, bên trên
下 – xià – Dưới, bên dưới
前面 – qiánmiàn – Phía trước, trước mặt
后面 – hòumiàn – Phía sau
里 – lǐ – Trong, bên trong
今天 – jīntiān – Hôm nay
明天 – míngtiān – Ngày mai
昨天 – zuótiān – Hôm qua
上午 – shàngwǔ – Buổi sáng
中午 – zhōngwǔ – Buổi trưa
下午 – xiàwǔ – Buổi chiều
年 – nián – Năm
月 – yuè – Tháng
日 – rì – Ngày
星期 – xīngqī – Thứ, tuần
点 – diǎn – Giờ
分钟 – fēnzhōng – Phút
现在 – xiànzài – Bây giờ
时候 – shíhou – Lúc, khi, đôi khi
爸爸 – bàba – Bố, ba, cha
妈妈 – māma – Mẹ, má
儿子 – érzi – Con trai
女儿 – nǚ’ér – Con gái
老师 – lǎoshī – Thầy giáo, cô giáo, giáo viên
学生 – xuésheng – Học sinh
同学 – tóngxué – Bạn học
朋友 – péngyou – Bạn bè
医生 – yīshēng – Bác sĩ
先生 – xiānsheng – Ngài, ông, tiên sinh
小姐 – xiǎojiě – Cô gái
衣服 – yīfu – Quần áo
水 – shuǐ – Nước
菜 – cài – Món ăn
米饭 – mǐfàn – Cơm
水果 – shuǐguǒ – Hoa quả
苹果 – píngguǒ – Qủa táo
茶 – chá – Trà
杯子 – bēizi – Cốc, ly
钱 – qián – Tiền
飞机 – fēijī – Máy bay
电视 – diànshì – Phim truyền hình
电脑 – diànnǎo – Máy tính
电影 – diànyǐng – Phim điện ảnh
天气 – tiānqì – Thời tiết
猫 – māo – Mèo
狗 – gǒu – Chó
东西 – dōngxi – Đồ vật
人 – rén – Người
名字 – míngzi – Tên
书 – shū – Sách
汉语 – Hànyǔ – Tiếng Hán
字 – zì – Chữ
桌子 | – zhuōzi – Cái bàn
椅子 – yǐzi – Cái ghế
Động từ
谢谢 – xièxie – Cảm ơn
不 – bú – Không
客气 – kèqi – Khách sáo, khách khí, lịch sự
再见 – zàijiàn – Hẹn gặp lại
请 – qǐng – Mời
对不起 – duìbuqǐ – Xin lỗi
是 – shì – Là
有 – yǒu – Có
看 – kàn – Nhìn
听 – tīng – Nghe
说话 – shuōhuà – Nói chuyện
读 – dú – Đọc
写 – xiě – Viết
看见 – kànjiàn – Nhìn thấy
叫 – jiào – gọi
来 – lái – Đến
回 – huí – Về, quay về, trở lại
去 – qù – Đi
吃 – chī – Ăn
喝 – hē – Uống
睡觉 – shuìjiào – Ngủ
打 电话 – dǎ diànhuà – gọi điện thoại
做 – zuò – Làm
买 – mǎi – Mua
开 – kāi – Mở
坐 – zuò – Ngồi
住 – zhù – Sống, sống ở
学习 – xuéxí – Học tập
工作 – gōngzuò – làm việc, công việc
爱 – ài – Yêu, thích
喜欢 – xǐhuan – Thích
想 – xiǎng – Muốn, nhớ
认识 – rènshi – Quen biết
能 – néng – Có thể
会 – huì – Biết
Tính từ
好 – hǎo – Tốt, đẹp
大 – dà – Lớn
小 – xiǎo – Nhỏ
多 – duō – Nhiều
冷 – lěng – Lạnh
热 – rè – Nóng
高兴 – gāoxìng – Vui mừng
漂亮 – piàoliang – Đẹp, xinh đẹp
Đại từ
我 – wǒ – Tôi
你 – nǐ – Bạn, tao, tớ,…
他 – tā – Anh ấy, ông ấy
她 – tā – Cô ấy, chị ấy,…
我们 – wǒmen – Chúng tôi, chúng ta
这 – zhè – Đây
那 – nà – Đây, kia,…
哪 – nǎ – Đâu, ở đâu,…
谁 – shéi – Ai
什么 – shénme – Cái gì
多少 – duōshao – Bao nhiêu
几 – jǐ – Mấy
怎么样 – zěnmeyàng – Như thế nào
怎么 – zěnme – Thế nào
Số đếm
一 – yī – Một
二 – èr – Hai
三 – sān – Ba
四 – sì – Bốn
五 – wǔ – Năm
六 – liù – Sáu
七 – qī – Bảy
八 – bā – Tám
九 – jiǔ – Chín
十 – shí – Mười
零 – líng – Số không
Lượng từ
个 – gè – Cái, chiếc,…
本 – běn – Quyển vở, quyển sách,…
些 – xiē – Một vài, một ít, một số,…
块 – kuài – Viên, hòn, cục,…
Danh sách từ vựng HSK 1 nhóm 7: Phó từ
没 – méi – Không
很 – hěn – Rất
太 – tài – Lắm, quá
都 – dōu – Đều
Danh sách từ vựng nhóm 8: Từ nối
和 – hé – Và
Danh sách từ vựng nhóm 9: Giới t
在 – zài – Đây
Trợ từ
的 – de – Của (chỉ sở hữu)
了 – le – Rồi (trợ từ ngữ khí)
吗 – ma – Trợ từ nghi vấn đặt ở cuối câu hỏi, mang nghĩa “có không”

31/07/2023

TỪ VỰNG HSK 1 ❤💪
1爱: ài: yêu
2八: bā:tám
3爸爸: bàba: bố
4杯子: bēi zi: cốc, chén, ly, tách
5北: Běi jīng: Bắc Kinh
6本: běn: quyển, gốc, vốn, thân
7不客气: bú kè qi: không có gì
8不: bù: không, chưa
9菜: cài: món ăn, thức ăn
10茶: chá: trà
11吃: chī: ăn
12出租车: chū zū chē: taxi
13打电话: dǎ diàn huà: gọi điện thoại
14大: dà: to, lớn
15的: de: của
16点: diǎn: điểm, giờ
17电脑: diàn nǎo: máy vi tính
18电视: diàn shì: truyền hình, tivi
19电影: diàn yǐng: phim
20东西: dōng xi: đồ
21都: dōu: đều
22读: dú: đọc
23对不起: duì bu qǐ: xin lỗi
24多: duō: nhiều
25多少: duō shao:bao nhiêu, mấy
26儿子: ér zi: con trai
27二: èr: hai
28饭店: fàn diàn: quán cơm
29飞机: fēi jī: máy bay
30高兴: gāo xìng: vui vẻ, vui mừng
31个: gè: cái
32工作: gōng zuò: làm việc
33狗: gǒu: con chó
34汉语: hàn yǔ: tiếng Hán
35好: hǎo: tốt, hay
36喝: hē: uống
37和: hé: và, với
38很: hěn: rất, lắm
39后面: hòu miàn: phía sau, mặt sau
40回: huí: lần, về, quay lại
41会: huì: hội, hợp
42火车站: huǒ chē zhàn: nhà ga
43几: jǐ: mấy, vài
44岁: suì: Tuổi
45家: jiā: nhà, gia đình
46叫: jiào: kêu, gọi
47今天: jīn tiān: hôm nay
48九: jiǔ: chín
49开: kāi: mở, nở
50看: kàn: nhìn, xem
51看见: kàn jiàn: nhìn thấy
52块: kuài: miếng, viên, bánh
53来: lái: đến, tới
54老师: lǎo shī: giáo viên
55了: le: rồi
56冷: lěng: lạnh
57里: lǐ: trong
58零: líng: số không
59六: liù: sáu
60妈妈: mā ma: mẹ
61吗: ma: à, ư
62买: mǎi: mua
63猫: māo: con mèo
64没: méi: chưa, không
65没关系: méi guān xi: không sao
66米饭: mǐ fàn: cơm
67名字: míng zi: tên
68明天: míng tiān: ngày mai
69哪儿: nǎ r: đâu, chỗ nào
70那: nà: nào
71呢: ne: thế, nhỉ, vậy, nhé, cơ
72能: néng: có thể
73你: nǐ: bạn, anh, chị, ông, bà
74你们: nǐ men: các bạn, các anh, các chị......
75年: nián: năm
76女儿: Nǚ ér: con gái
77朋友: péng you: bạn, bạn bè
78苹果: píng guǒ: quả táo
79七: qī: bảy
80钱: qián: tiền
81前面: qián miàn: phía trước
82请: qǐng: xin, mời
83去: qù: đi
84热: rè: nhiệt, nóng
85人: rén: người
86认识: rèn shi: biết, nhận biết
87日: rì: ngày
88三: sān: ba
89商店: shāng diàn: cửa hàng
90上: shàng: lên, đi, trên
91上午: shàng wǔ: buổi sáng
92少: shǎo: ít, trẻ
93什么: shén me: gì, cái gì
94十: shí: mười
95时候: shí hòu: lúc, khi
96是: shì: là
97书: shū: sách
98谁: shuí: ai
99水: shuǐ: nước
100水果: shuǐ guǒ: hoa quả
101睡觉: shuì jiào: ngủ
102说话: shuō huà: nói ra, nói chuyện
103四: sì: bốn
104他: tā: anh ấy, ông ấy
105她: tā:chị ấy, bà ấy
106他们:tā men: bọn họ
107她们: tā men: bọn họ
108太: tài: cực, nhất, quá, lắm
109天气: tiān qì: thời tiết
110听: tīng: nghe
111同学: tóng xué: cùng học, bạn học
112我: wǒ: tôi, tớ, tao, ta
113我们: wǒ men: chúng tôi, chúng ta
114五: wǔ: năm
115喜欢:xǐ huan: thích
116下: xià: dưới, sau, thấp
117下午: xià wǔ: buổi trưa
118下雨: xià yǔ: trời mưa
119先生: xiān sheng: thầy, ngài, tiên sinh
120现在: xiàn zài: bây giờ
121想: xiǎng: muốn
122小: xiǎo: nhỏ, bé
123小姐: xiǎo jiě: tiểu thư, cô
124些: xiē: một ít, một vài
125写: xiě: viết
126谢谢: xiè xie: cảm ơn
127星期: xīng qī ngày thứ
128学生: xué sheng: học sinh
129学习: xué xí: học
130学校: xué xiào: trường học
131一: yī: một
132衣服: yī fu: quần áo
133医生: yī sheng: bác sĩ
134医院: yī yuan: bệnh viện
135椅子: yǐ zi: ghế
136有: yǒu: có
137月: yuè: tháng, trăng
138在: zài: tồn tại, ở, tại
139再见: zài jiàn: tạm biệt
140怎么: zěn me: thế nào, sao, làm sao
141怎么样: zěn me yang: thế nào
142这: zhè: đây, này
143中国: Zhōng guó: Trung Quốc
144中午: zhōng wǔ: trưa
145住: zhù: ở, cư trú, dừng
146桌子: zhuō zi: bàn
147字: zì: chữ
148昨天: zuó tiān: hôm qua
149做: zuò: làm
150坐: zuò: ngồi

31/07/2023

Từ "lóng" hay được giới trẻ Trung Quốc sử dụng
1. 红包 (Hóng bāo) : Lì xì
2. 红酒 (Hóngjiǔ) : Rượu mừng
3. 开眼 (Kāiyǎn) : Mở tầm mắt, hiểu biết thêm
4. 混车 (Hùn chē) : Đi xe chui
5. 可气 (Kě qì) : Bực mình, bực bội
6. 可心 (Kě xīn) : Hài lòng
7. 抠门儿 (Kōuménr) : Keo kiệt, bủn xỉn
8. 口头禅 (Kǒutóuchán) : Câu cửa miệng
9. 拉钩 (Lāgōu) : Nghéo tay
10. 来三 (Lái sān) : Thông minh tài giỏi/ được, tốt
11. 牛气 (Niúqi) : Kiêu căng, làm phác
12. 了了(Liǎo le) : Chấm giứt, xong xuôi
13. 临了 (Lín le) : Rốt cục, cuối cùng
14. 不是琐细的人 (Búshì suǒxì de rén) : Ko Phải Dạng Vừa Đâu !!
15. 神经搭错线了 (Shén jīng dā cuō xiàn le) : Mát dây, chập mạch, điên
16. 屎 (Shǐ) : Kém cỏi
17. 哇塞 (Wā sài) : WOW
18. 送死 (Sòng sǐ) : Nạp mạng
19. 网友 (Wǎng yòu) : Bạn trên mạng
20. 小时工 (Xiǎo shí gōng) : Làm theo giờ
21. 一号 (Yì hào) : Nhà vệ sinh, toa lét
22. 站住 (Zhànzhù) : Đứng Lại
23. 嘴臭 (Zuǐ chòu) : Mồm thối, nói bậy, nói lời xui
24. (*^__^*) 嘻嘻……(Xixi) : Cười hi hi
25. O(∩_∩)O哈哈~(Haha) : Cười ha ha (cười lớn)
26. 呵呵 (Hehe) : Cười he he (cười nham hiểm)
27. 它妈的 (Tā mā de) : Con mịa nó
28. 神经病 (Shénjīngbìng) : Đồ thần kinh
29. 变态 (Biàntài) : Biến thái
30. 笨蛋 (Bèndàn) : Đồ ngốc
31. 疯狂 (Fēngkuáng) : Điên rồ
32. 滚蛋 (Gǔndàn) : Khốn nạn
33. 你对我什么都不是 (Nǐ duì wǒ shénme dōu búshì) : Đối với anh, em ko là gì cả
34. 你想怎么样 (Nǐ xiǎng zěnme yàng) : Em muốn gì nào ?!
35. 你太过分了 (Nǐ tài guòfènle) : Anh thật quá đáng
36. 离我远一点儿!(Lí wǒ yuǎn yìdiǎnr!) : Tránh xa Em ra !
37. 我再也受不了你啦 (Wǒ zài yě shòu bùliǎo nǐ la) : Anh chịu hết nổi em rồi
38. 你自找的 (Nǐ zì zhǎo de) : Do Em tự chuốc lấy
39. 好吃懒做 (Hàochīlǎnzuò) : Cái đồ Tham Ăn Lười Làm 📷^~^
40. 你头有问题啊! (Nǐ tóu yǒu wèntí a!) : Đầu Anh Có Vấn Đề Hả ?!
41. 滚开 (Gǔn kāi) : Cút Mau !!
42. 你以为你是谁呀?(Nǐ yǐwéi nǐ shì shéi ya?) : Em Tưởng Em Là Ai vậy ?!
43. 我不原再见到你 (Wǒ bù yuán zàijiàn dào nǐ) : Em Ko Muốn nhìn thấy Anh nữa !
44. 别打扰我 (Bié dǎrǎo wǒ) : Đừng quấy rầy Em
45. 你气死我了 (Nǐ qì sǐ wǒle) : Em Làm Anh Tức chết đi được
46. 脸皮真厚 (Liǎnpí zhēn hòu) : Hẳn Là Mặt Em Rất Dày
47. 谁说的 (Shéi shuō de) : Ai nói thế
48. 关你屁事 (Guān nǐ pì shì) : Mà Liên Quan Gì Đến Anh
49. 别那样看看我 (Bié nàyàng kàn kan wǒ) : Đừng nhìn đểu Anh như thế
50. 那是你的问题 (Nà shì nǐ de wèntí) : Đó Là Chuyện của Anh
51. 你去死吧!(Nǐ qù sǐ ba!) : Anh Đi Chết Đi
52. 我不想听 (Wǒ bùxiǎng tīng) : Em ko Muốn Nghe
53. 谁跟你说话 (Shéi gēn nǐ shuōhuà) : Ai thèm nói chuyện với em
54. 管好你自已的事 (Guǎn hǎo nǐ zìjǐ de shì) : Lo Chuyện Của Mày Trước Đi
55. 你真的讨厌 (Nǐ zhēn de tǎoyàn) : Anh thật Đáng Ghét
56. 你也是 (Nǐ yěshì) : Em Cũng Vậy
57. 阿乡 (Ā xiāng) : Em Nhà Quê
58. 阿木林 (Āmù lín) : Anh Đầu To.

31/07/2023

Khi "nhìn" không chỉ là "看“

Mà còn là ...👇

27/07/2023

TỪ VỰNG CƠ BẢN DÀNH CHO NGƯỜI BẮT ĐẦU HỌC TIẾNG TRUNG
CÓ PHIÊN ÂM BỒI ĐI KÈM 🥰🥰🥰
-
1 我們 wǒ men (ủa mân): chúng tôi.
2 什麼 shén me (sấn mơ): cái gì, hả.
3 知道 zhī dào (trư tao): biết, hiểu, rõ.
4 他們 tāmen (tha mân): bọn họ.
5 一個 yīgè (ý cừa): một cái, một.
6 你們 nǐmen (nỉ mân): các bạn
7 沒有 méiyǒu (mấy yểu): không có, không bằng, chưa.
8 這個 zhège (trưa cơ): cái này, việc này.
9 怎麼 zěnme (chẩn mơ): thế nào, sao, như thế.
10 現在 xiànzài (xien chai): bây giờ.
11 可以 kěyǐ (khứa ỷ): có thể.
12 如果 rúguǒ (rú cuổ): nếu.
13 這樣 zhèyàng (trưa dang): như vậy, thế này.
14 告訴 gàosù (cao su): nói với, tố cáo, tố giác.
15 因為 yīnwèi (in guây): bởi vì, bởi rằng.
16 自己 zìjǐ (chư chỉ): tự mình, mình.
17 這裡 zhèlǐ (trưa lỉ): ở đây.
18 但是 dànshì (tan sư): nhưng, mà.
19 時候 shíhòu (sứ hâu): thời gian, lúc, khi.
20 已經 yǐjīng (ỷ ching): đã, rồi.
21 謝謝 xièxiè (xiê xiệ): cám ơn.
22 覺得 juédé (chuế tứa): cảm thấy, thấy rằng.
23 這麼 zhème (trưa mơ): như thế, như vậy, thế này.
24 先生 xiānshēng (xien sâng): thầy, tiên sinh, chồng.
25 喜歡 xǐhuān (xỉ hoan): thích, vui mừng.
26 可能 kěnéng (khửa nấng): có thể, khả năng, chắc là.
27 需要 xūyào (xuy deo): cần, yêu cầu.
28 是的 shì de (sư tợ): tựa như, giống như.
29 那麼 nàme (na mờ): như thế.
30 那個 nàgè (na cừa): cái đó, việc ấy, ấy…
31 東西 dōngxī (tung xi): đông tây, đồ vật.
32 應該 yīnggāi (ing cai): nên, cần phải.
33 孩子 háizi (hái chự): trẻ con, con cái.
34 起來 qǐlái (chỉ lái): đứng dậy, nổi dậy, vùng lên.
35 所以 suǒyǐ (suố ỷ): cho nên, sở dĩ, nguyên cớ.
36 這些 zhèxiē (trưa xiê): những…này.
37 還有 hái yǒu (hái yểu): vẫn còn.
38 問題 wèntí (uân thí): vấn đề, câu hỏi.
39 一起 yīqǐ (yi chỉ): cùng nơi, cùng, tổng cộng.
40 開始 kāishǐ (khai sử): bắt đầu, lúc đầu.
41 時間 shíjiān (sứ chen): thời gian, khoảng thời gian.
42 工作 gōngzuò (cung chua): công việc, công tác.
43 然後 ránhòu (rán hâu): sau đó, tiếp đó.
44 一樣 yīyàng (ý dang): giống nhau, cũng thế.
45 事情 shìqíng (sư chính): sự việc, sự tình.
46 就是 jiùshì (chiêu sư): nhất định, đúng, dù cho.
47 所有 suǒyǒu (suố yểu): sở hữu, tất cả, toàn bộ.
48 一下 yīxià (ý xia): một tý, thử xem, bỗng chốc.
49 非常 fēicháng (phây cháng): bất thường, rất, vô cùng.
50 看到 kàn dào (khan tao): nhìn thấy.
51 希望 xīwàng (xi oang): mong muốn, hy vọng, ước ao.
52 那些 nàxiē (na xiê): những…ấy, những…đó, những…kia.
53 當然 dāngrán (tang rán): đương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên.
54 也許 yěxǔ (diế xủy): có lẽ, e rằng, biết đâu.
55 朋友 péngyǒu (phấng yểu): bạn bè, bằng hữu.
56 媽媽 māmā (ma ma): mẹ, má, u, bầm, bà già.
57 相信 xiāngxìn (xieng xin): tin tưởng, tin.
58 認為 rènwéi (rân uấy): cho rằng, cho là.
59 這兒 zhè’er (trưa ơr): ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ
60 今天 jīntiān (chin then): ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại,
61 明白 míngbái (mính bái): rõ ràng, công khai, hiểu biết.
62 一直 yīzhí (yi trứ): thẳng, luôn luôn, liên tục.
63 看看 kàn kàn (khan khan): xem xét, xem.
64 地方 dìfāng (ti phang): địa phương, bản xứ, vùng, miền.
65 不過 bùguò (pú cua): cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng
66 發生 fāshēng (pha sâng): sinh ra, xảy ra, sản sinh.
67 回來 huílái (huấy lái): trở về, quay về.
68 準備 zhǔnbèi (truẩn bây): chuẩn bị, dự định.
69 找到 zhǎodào (trảo tao): tìm thấy.
70 爸爸 bàba (pa pa): bố, cha, ông già.
71 一切 yīqiè (ý chiê): tất cả, hết thảy, toàn bộ.
72 抱歉 bàoqiàn (pao chen): không phải, ân hận, có lỗi.
73 感覺 gǎnjué (cản chuế): cảm giác, cảm thấy, cho rằng.
74 只是 zhǐshì (trử sư): chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng.
75 出來 chūlái (chu lái): đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra.
76 不要 bùyào (pú deo): đừng, không được, chớ.
77 離開 líkāi (lí khai): rời khỏi, tách khỏi, ly khai.
78 一點 yī diǎn (yi tẻn): một chút, một ít, chút xíu, chút ít.
79 一定 yī dìng (ý ting): chính xác, cần phải, nhất định.
80 還是 háishì (hái sư): vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc.
81 發現 fāxiàn (phan xen): phát hiện, tìm ra, phát giác.
82 而且 érqiě (ớ chiể): mà còn, với lại.
83 必須 bìxū (pi xuy): nhất định phải, nhất thiết phải.
84 意思 yìsi (yi sư): ý, ý nghĩa.
85 不錯 bùcuò (pú chua): đúng, đúng vậy, không tệ.
86 肯定 kěndìng (khẩn ting): khẳng định, quả quyết, chắc chắn.
87 電話 diàn huà (ten hoa): máy điện thoại, điện thoại.
88 為了 wèile (guây lơ): để, vì (biểu thị mục đích).
89 第一 dì yī (ti yi): thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất.
90 那樣 nàyàng (na dang): như vậy, như thế.
91 大家 dàjiā (ta chea): cả nhà, mọi người.
92 一些 yīxiē (y xiê): một ít, một số, hơi, một chút.
93 那裡 nàlǐ (na lỉ): chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy.
94 以為 yǐwéi (ỷ guấy): tin tưởng, cho rằng.
95 高興 gāoxìng (cao xing): vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích.
96 過來 guòlái (cua lái): đủ, quá, đến, qua đây.
97 等等 děng děng (tấng tẩng): vân…vân, chờ một chút.
98 生活 shēnghuó (sâng huố): đời sống, cuộc sống, sinh hoạt.
Quốc Liệu Học Tiếng Trung Tài Liệu Học Tiếng Trung Quốc

Photos from Tài Liệu Học Tiếng Trung Quốc's post 16/07/2023

400 từ ghép hay dùng

13/07/2023

Anh em luôn có nhau!

13/07/2023

Học theo cuốn sách này không giỏi cũng thành thần luôn.😍
Vừa lười vừa bận mà một ngày cũng phải học được ít nhất 15_20 từ mới.
😘
Sách theo CHỦ ĐỀ.
20 CHỦ ĐỀ LỚN NHỎ
5000 LƯỢNG TỪ VỰNG.
315 TRANG
200 CẤU TRÚC
ib ngay để được giá SALE

06/07/2023

20 lỗi thường gặp trong tiếng Trung
========
1. Sử dụng “和để nối mọi thành phần câu 1
2. Dùng “是” trong câu vị ngữ tính từ ( “是” đặt trước tính từ) 2
3. Dùng “吗” trong câu hỏi chính phản 3
4. Nhầm lẫn giữa “不” và “没” 4
5. Lỗi sai khi dùng trợ từ “的” 8
6. Dùng lượng từ “个” cho mọi danh từ 11
7. Thêm “们” vào sau tất cả các từ để biểu thị số nhiều 12
8. Cách sử dụng “二”, “两”, “俩” 14
9. Nhầm lẫn giữa “再” và “才” ; “再” và “又” 18
10. Nhầm lẫn giữa “能” và “会” 21
11. Nhầm lẫn giữa “差点儿” và “差点儿没” 24
12. Trật tự câu trong tiếng Trung 26
13. Vị trí của trạng ngữ trong câu 29
14. Nhầm lẫn giữa “来” và “去” 30
15. Câu so sánh dùng “比” 31
Tài Liệu Học Tiếng Trung quốc đây nhé https://shp.ee/z45u4wx

Photos from Tài Liệu Học Tiếng Trung Quốc's post 05/07/2023

Đặc sản Việt Nam!

Photos from Tài Liệu Học Tiếng Trung Quốc's post 04/07/2023

Từ vựng về quả!

04/07/2023

KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG HÀNG NGÀY
1. 给你。(Gěi nǐ.): Của bạn đây.
2. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.): Thoải mái đi.
3. 太遗憾了!(Tài yíhànle!): Đáng tiếc thật!
4. 还要别的吗?(Hái yào bié de ma?): Còn gì nữa không?
5. 一定要小心!(Yīdìng yào xiǎoxīn!): Nhớ cẩn thận đó!
6. 帮个忙,好吗?(Bāng gè máng, hǎo ma?): Giúp tôi một tay nhé!
7. 别客气。(Bié kèqì.): Xin cứ tự nhiên.
8. 保持联络。(Bǎochí liánluò.): Nhớ giữ liên lạc.
9. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.): Thời giờ là tiền bạc.
10. 是哪一位?(Shì nǎ yī wèi?): Ai đó?
11. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.): Bạn làm đúng rồi.
12. 你出卖我!(Nǐ chūmài wǒ!): Mày bán đứng tao!
13. 我能帮你吗?(Wǒ néng bāng nǐ ma?): Để tôi giúp bạn nhé!
14. 帮帮我!(Bāng bāng wǒ!): Giúp tôi một tay nào!
15. 怎么样?(Zěnme yàng?): Sao rồi?
16. 我做到了!(Wǒ zuò dàole!): Tôi làm được rồi!
17. 我会留意的。(Wǒ huì liúyì de.): Tôi sẽ lưu ý chuyện đó!
18. 我在赶时间!(Wǒ zài gǎn shíjiān!): Tôi đang vội lắm!
19. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.): Nghề của nàng mà!
20. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.): Tùy bạn!
21. 简直太棒了!(Jiǎnzhí tài bàngle!): Thật tuyệt!
22. 你呢?(Nǐ ne?): Bạn thì sao?
23. 你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgèrén qíng.): Bạn nợ tôi một chuyện.
24. 不客气。(Bù kèqì.): Không có chi.
25. 哪一天都行夕(Nǎ yītiān dū xíng xī): Sao cũng được.

02/07/2023

Tên tiếng Trung của 63 tỉnh thành Việt Nam
Tiếng Trung Phiên âm Tiếng Việt
河内市 Hénèi shì Thành phố Hà Nội
海防市 Hǎifáng shì Thành phố Hải Phòng
北宁省 Běiníng shěng Tỉnh Bắc Ninh
北江省 Běijiāng shěng Tỉnh Bắc Giang
河西省 Héxī shěng Tỉnh Hà Tây
北干省 Běi gàn shěng Tỉnh Bắc Kạn
谅山省 Liàng shān shěng Tỉnh Lạng Sơn
高平省 Gāopíng shěng Tỉnh Cao Bằng
河江省 Héjiāng shěng Tỉnh Hà Giang
老街省 Lǎo jiē shěng Tỉnh Lào Cai
莱州省 Láizhōu shěng Tỉnh Lai Châu
宣光省 Xuānguāng shěng Tỉnh Tuyên Quang
安沛省 ān pèi shěng Tỉnh Yên Bái
太原省 Tàiyuán shěng Tỉnh Thái Nguyên
富寿省 Fù shòu shěng Tỉnh Phú Thọ
山罗省 Shān luō shěng Tỉnh Sơn La
永福省 Yǒngfú shěng Tỉnh Vĩnh Phúc
广宁省 Guǎng níng shěng Tỉnh Quảng Ninh
海阳省 Hǎi yáng shěng Tỉnh Hải Dương
兴安省 Xìng’ān shěng Tỉnh Hưng Yên
和平省 Hépíng shěng Tỉnh Hòa Bình
河南省 Hénán shěng Tỉnh Hà Nam
太平省 Tàipíng shěng Tỉnh Thái Bình
宁平省 Níng píng shěng Tỉnh Ninh Bình
南定省 Nán dìng xǐng Tỉnh Nam Định
清化省 Qīng huà shěng Tỉnh Thanh Hóa
乂安省 Yì ān shěng Tỉnh Nghệ An
河静省 Hé jìng shěng Tỉnh Hà Tĩnh
广平省 Guǎng píng shěng Tỉnh Quảng Bình
广治省 Guǎng zhì shěng Tỉnh Quảng Trị
岘港市 Xiàn gǎng shì Thành phố Đà Nẵng
胡志明市 Húzhìmíng shì Thành phố Hồ Chí Minh
顺化省 Shùn huà shěng Tỉnh Thừa Thiên Huế
广南省 Guǎng nán shěng Tỉnh Quảng Nam
广义省 Guǎngyì shěng Tỉnh Quảng Ngãi
昆嵩省 Kūn sōng shěng Tỉnh Kon Tum
平定省 Píngdìng xǐng Tỉnh Bình Định
嘉莱省 Jiā lái shěng Tỉnh Gia Lai
富安省 Fù’ān shěng Tỉnh Phú Yên
多乐省 Duō lè shěng Tỉnh Đắk Lắk
得农省 De nóng shěng Tỉnh Đắk Nông
庆和省 Qìng hé shěng Tỉnh Khánh Hòa
宁顺省 Níng shùn shěng Tỉnh Ninh Thuận
林同省 Lín tóngshěng Tỉnh Lâm Đồng
平福省 Píngfú shěng Tỉnh Bình Phước
平顺省 Píngshùn shěng Tỉnh Bình Thuận
同奈省 Tóng nài shěng Tỉnh Đồng Nai
西宁省 Xiníng shěng Tỉnh Tây Ninh
平阳省 Píngyáng shěng Tỉnh Bình Dương
巴地头顿省 Ba dìtóu dùn shěng Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
隆安省 Lóng’ān shěng Tỉnh Long An
同塔省 Tóng tǎ shěng Tỉnh Đồng Tháp
前江省 Qián jiāng shěng Tỉnh Tiền Giang
安江省 ānjiāng shěng Tỉnh An Giang
坚江省 Jiān jiāng shěng Tỉnh Kiên Giang
永龙省 Yǒng lóng shěng Tỉnh Vĩnh Long
槟椥省 Bīn zhī shěng Tỉnh Bến Tre
茶荣省 Chá róng shěng Tỉnh Trà Vinh
芹苴省 Qín jū shěng Tỉnh Cần Thơ
后江省 Hòu jiāng shěng Tỉnh Hậu Giang
溯庄省 Sù zhuāng shěng Tỉnh Sóc Trăng
薄辽省 Báo liáo shěng Tỉnh Bạc Liêu
金瓯省
Jīn’ōu shěng
Tỉnh Cà Mau

02/07/2023

KHẨU NGỮ THƯỜNG DÙNG
1. Cứ từ từ 慢慢来 màn man lái
2. Để làm gì? 为何?/ 为什么呢?wèihé?/ Wèishéme ne?
3. Kệ tôi 不要管我 bùyào guǎn wǒ
4. Chắc chết 死定了 sǐ dìngle
5. Có chuyện gì vậy 什么情况?/什么事发生了? shénme qíngkuàng?/Shénme shì fāshēngle?
6. Không có gì mới 没什么新的 méishénme xīn de
7. Tôi đoán vậy 我想也是/ 这样也好/ 我也是这么想的。wǒ xiǎng yěshì/ zhèyàng yě hǎo/ wǒ yěshì zhème xiǎng de.
8. Đừng bận tâm 别放心上/ 不要多想/ 不用在意的 bié fàngxīn shàng/ bùyào duō xiǎng/ bùyòng zàiyì de
9. Không giận chứ 不生气吗? bù shēngqì ma?
10. Đủ rồi đó 够了! gòule!
11. Đừng nhiều chuyện 别多事/ 别多管闲事 bié duō shì/ bié duō guǎn xiánshì
12. Dễ thôi mà, dễ ợt 这儿简单!zhè'er jiǎndān!
13. Thật tội nghiệp 真可怜!zhēn kělián!
14. Vậy thì sao 然后呢?/ 那又如何?ránhòu ne?/ Nà yòu rúhé?
15. Thường thôi 一般/ 一般般 yībān/ yībān bān
16. Thật nhẹ nhõm 轻松多了 qīngsōng duōle
17. Xạo quá 骗人! piàn rén!
18. Thất bại hoàn toàn 真失败/ 失败得一塌糊涂。zhēn shībài/ shībài dé yītāhútú.
19. Giỡn chút thôi (这儿只是)开玩笑的! (zhè'er zhǐshì) kāiwánxiào de!
20. Chẳng biết là tốt hay xấu nữa 我也不知道这是好还是坏的。 wǒ yě bù zhīdào zhè shì hào huán shì huài de.
21. Không bằng cách này thì cách khác 不管怎样 bùguǎn zěnyàng
22. Tuyệt quá 酷!/真好! kù! /Zhēn hǎo!
23. Thôi nào 好啦好啦。hǎo la hǎo la.
24. Tớ cũng vậy 我也是。 wǒ yěshì.
25. Không tệ 不差/ 还行/马马虎虎 bù chā/ hái xíng/mǎmǎhǔhǔ
Tài Liệu Học Tiếng Trung quốc đây nhé https://shp.ee/zptejtc

02/07/2023

TỔNG HỢP 600 TỪ VỰNG HSK4
: 1. 爱情: àiqíng: tình yêu
: 2. 安排: ānpái: sắp xếp
: 3. 安全: ānquán: an toàn
: 4. 按时: ànshí: đúng hạn
: 5. 按照: ànzhào: theo
: 6. 百分之: bǎifēnzhī: phần trăm
: 7. 棒: bàng: xuất sắc, giỏi, hay
: 8. 抱: bào: bế, bồng, ôm
: 9. 保护: bǎohù: bảo vệ
: 10. 报名: bàomíng: ghi danh, đăng ký
: 11. 抱歉: bàoqiàn: xin lỗi
: 12. 保证: bǎozhèng: cam đoan, bảo đảm
: 13. 包子: bāozi: bánh bao
: 14. 倍: bèi: lần
: 15. 笨: bèn: đần, ngốc
: 16. 本来: běnlái: lúc đầu, trước đây
: 17. 遍: biàn: lần, lượt
: 18. 表格: biǎogé: bản kê khai, mẫu đơn
: 19. 表示: biǎoshì: có ý nghĩa, biểu thị
: 20. 表演: biǎoyǎn: biểu diễn, trình diễn
: 21. 表扬: biǎoyáng: khen ngợi, biểu dương
: 22. 标准: biāozhǔn: tiêu chuẩn, chuẩn mực
: 23. 饼干: bǐnggān: bánh quy
: 24. 并且: bìngqiě: đồng thời, và
: 25. 比如: bǐrú: ví dụ
: 26. 毕业: bìyè: tốt nghiệp
: 27. 博士: bóshì: tiến sĩ
: 28. 不得不: bùdébù: phải, không thể không
: 29. 部分: bùfen: phần, bộ phận
: 30. 不管: bùguǎn: bất kể, bất luận
: 31. 不过: búguò: nhưng
: 32. 不仅: bùjǐn: không những…
: 33. 擦: cā: lau chùi
: 34. 猜: cāi: đoán
: 35. 材料: cáiliào: tư liệu, tài liệu
: 36. 参观: cānguān: tham quan
: 37. 餐厅: cāntīng: nhà hàng
: 38. 厕所: cèsuǒ: nhà vệ sinh
: 39. 差不多: chàbuduō: gần như, hầu như
: 40. 场: chǎng: trận (hoạt động thể thao-giải trí)
: 41. 尝: cháng: thưởng thức, nếm
: 42. 长城: Chángchéng: Trường Thành
: 43. 长江: Chángjiāng: Sông Trường Giang
: 44. 超过: chāoguò: vượt quá
: 45. 成功: chénggōng: thành công
: 46. 诚实: chéngshí: thành thật
: 47. 成为: chéngwéi: trở thành
: 48: 乘坐: chéngzuò: đi, đáp(xe buýt..)
: 49: 吃惊: chī jīng: kinh ngạc
: 50: 重新: chóngxīn: lần nữa, lại một lần nữa
: 51: 抽烟: chōuyān: hút thuốc
: 52: 窗户: chuānghu: cửa sổ
: 53: 传真: chuánzhēn: gửi fax
: 54: 出差: chūchāi: đi công tác
: 55: 出发: chūfā: xuất phát, khởi hành
: 56: 厨房: chúfáng: nhà bếp
: 57: 出生: chūshēng: ra đời, sinh ra
: 58: 出现: chūxiàn: xuất hiện, nảy sinh
: 59: 词语: cíyǔ: từ ngữ, cách diễn đạt
: 60: 从来: cónglái: từ trước đến nay, từ trước đến giờ
: 61: 存: cún: gửi
: 62: 错误: cuòwù: sai
: 63: 粗心: cūxīn: cẩu thả
: 64: 打招呼: dǎ zhāohu: chào hỏi, chào
: 65: 打针: dǎ zhēn: tiêm, chích
: 66: 答案: dá’àn: đáp án
: 67: 打扮: dǎban: trang điểm
: 68: 大概: dàgài: khoảng chừng, có lẽ
: 69: 戴: dài: đeo, mang
: 70: 大夫: dàifu: bác sĩ
: 71: 当: dāng: khi
: 72: 当时: dāngshí: lúc đó
: 73: 倒: dào: (chỉ sự tương phản) nhưng, lại
: 74: 刀: dāo: con dao
: 75: 到处: dàochù: khắp nơi
: 76: 到底: dàodǐ: rốt cuộc
: 77: 道歉: dàoqiàn: xin lỗi
: 78: 导游: dǎoyóu: hướng dẫn viên du lịch
: 79: 打扰: dǎrǎo: quấy rầy, làm phiền
: 80: 大使馆: dàshǐguǎn: đại sứ quán
: 81: 打印: dǎyìn: in
: 82: 大约: dàyuē: khoảng chừng, ước chừng
: 83: 打折: dǎzhé: giảm giá
: 84: 得: děi: phải
: 85: 等: děng: vân vân
: 86: 登机牌: dēngjīpái: thẻ lên máy bay
: 87: 得意: déyì: đắc chí
: 88: 底: dǐ: đáy
: 89: 低: dī: thấp
: 90: 掉: diào: mất, đi, hết
: 91: 调查: diàochá: điều tra, khảo sát
: 92: 地点: dìdiǎn: địa điểm
: 93: 地球: dìqiú: trái đất
: 94: 丢: diū: ném, vứt
: 95: 地址: dìzhǐ: địa chỉ
: 96: 动作: dòngzuò: động tác, hành động
: 97: 短信: duǎnxìn: tin nhắn
: 98: 堵车: dǔchē: kẹt xe
: 99: 对话: duìhuà: đối thoại, tiếp xúc
: 100: 对面: duìmiàn: đối diện, trước mặt
: 101: 对于: duìyú: đối với
: 102: 肚子: dùzi: bụng
: 103: 而: ér: trong khi đó, mà
: 104: 儿童: értóng: trẻ em
: 105: 法律: fǎlǜ: pháp luật, luật
: 106: 反对: fǎnduì: phản đối
: 107: 房东: fángdōng: chủ nhà (nhà cho thuê)
: 108: 方法: fāngfǎ: phương pháp, cách thức
: 109: 方面: fāngmiàn: khía cạnh, phương diện
: 110: 放弃: fàngqì: từ bỏ
: 111: 放暑假: fàngshǔjià: nghỉ hè
: 112: 放松: fàngsōng: thả lỏng, thư giãn
: 113: 方向: fāngxiàng: phương hướng
: 114: 烦恼: fánnǎo: phiền muộn, buồn phiền
: 115: 翻译: fānyì: phiên dịch viên
: 116: 发生: fāshēng: xảy ra
: 117: 发展: fāzhǎn: phát triển
: 118: 份: fèn: tờ, bản
: 119: 丰富: fēngfù: làm phong phú
: 120: 否则: fǒuzé: nếu không thì, bằng không
: 121: 富: fù: giàu
: 122: 符合: fúhé: phù hợp
: 123: 付款: fùkuǎn: trả tiền
: 124: 父亲: fùqīn: cha, bố
: 125: 复印: fùyìn: photocopy, sao chụp
: 126: 复杂: fùzá: phức tạp, rắc rối
: 127: 负责: fùzé: phụ trách, chịu trách nhiệm
: 128: 改变: gǎibiàn: thay đổi
: 129: 干: gàn: làm
: 130: 赶: gǎn: vội, gấp rút
: 131: 敢: gǎn: dám
: 132: 干杯: gānbēi: cạn ly
: 133: 感动: gǎndòng: cảm động, làm xúc động
: 134: 刚: gāng: vừa, vừa mới
: 135: 感觉: gǎnjué: cảm giác, cảm nghĩ
: 136: 感情: gǎnqíng: tiình cảm
: 137: 感谢: gǎnxiè: cảm ơn
: 138: 高速公路: gāosùgōnglù: đường cao tốc
: 139: 各: gè: các, mọi
: 140: 胳膊: gēbo: cánh tay
: 141: 功夫: gōngfu: võ thuật, môn võ kungfu
: 142: 公里: gōnglǐ: kilomet
: 143: 共同: gòngtóng: chung, cùng
: 144: 工资: gōngzī: tiền lương
: 145: 够: gòu: đủ
: 146: 购物: gòuwù: mua sắm
: 147: 挂: guà: treo, móc
: 148: 逛: guàng: đi dạo
: 149: 光: guāng: chỉ
: 150: 广播: guǎngbō: chương trình phát thanh/truyền hình
: 151: 广告: guǎnggào: quảng cáo
: 152: 关键: guānjiàn: điều quan trọng
: 153: 管理: guǎnlǐ: quản lý
: 154: 观众: guānzhòng: khán giả
: 155: 规定: guīdìng: quy định
: 156: 估计: gūjì: đoán chừng
: 157: 顾客: gùkè: khách hàng
: 158: 鼓励: gǔlì: khuyến khích
: 159: 过程: guòchéng: quá trình
: 160: 国籍: guójí: quốc tịch
: 161: 国际: guójì: quốc tế
: 162: 果汁: guǒzhī: nước trái cây
: 163: 故意: gùyì: cố tình, cố ý
: 164: 害羞: hàixiū: ngượng ngùng, thẹn thùng
: 165: 海洋: hǎiyáng: biển, đại dương
: 166: 汗: hàn: mồ hôi
: 167: 航班: hángbān: chuyến bay
: 168: 寒假: hánjià: kỳ nghỉ đông
: 169: 好处: hǎochù: lợi ích, điều tốt
: 170: 号码: hàomǎ: số
: 171: 好像: hǎoxiàng: giống như, dường như
: 172: 合格: hégé: đạt tiêu chuẩn, đạt yêu cầu
: 173: 合适: héshì: thích hợp
: 174: 盒子: hézi: hộp
: 175: 厚: hòu: dày, sâu nặng
: 176: 后悔: hòuhuǐ: ân hận
: 177: 怀疑: huáiyí: nghi ngờ, hoài nghi
: 178: 回忆: huíyì: nhớ lại
: 179: 互联网: hùliánwǎng: mạng internet
: 180: 火: huǒ: chạy, đắt, được nhiều người ưa chuộng
: 181: 获得: huòdé: được, lấy được
: 182: 活动: huódòng: hoạt động
: 183: 活泼: huópō: hoạt bát, nhanh nhẹn
: 184: 护士: hùshi: y tá
: 185: 互相: hùxiāng: lẫn nhau, qua lại
: 186: 寄: jì: gửi
: 187: 假: jiǎ: giả dối, không thật
: 188: 加班: jiābān: tăng ca
: 189: 价格: jiàgé: giá cả
: 190: 家具: jiājù: đồ dùng trong nhà
: 191: 坚持: jiānchí: kiên trì
: 192: 减肥: jiǎnféi: giảm cân
: 193: 降低: jiàngdī: giảm, hạ
: 194: 奖金: jiǎngjīn: tiền thưởng
: 195: 将来: jiānglái: tương lai
: 196: 降落: jiàngluò: đáp xuống, hạ cánh
: 197: 减少: jiǎnshǎo: giảm bớt
: 198: 建议: jiànyì: kiến nghị
: 199: 交: jiāo: kết giao
: 200: 骄傲: jiào’ào: kiêu ngạo
: 201: 交流: jiāoliú: giao lưu, trao đổi
: 202: 郊区: jiāoqū: vùng ngoại ô
: 203: 教授: jiàoshòu: giáo sư
: 204: 交通: jiāotōng: giao thông, thông tin liên lạc
: 205: 教育: jiàoyù: giáo dục, dạy dỗ
: 206: 饺子: jiǎozi: bánh chẻo
: 207: 加油站: jiāyóuzhàn: trạm xăng dầu
: 208: 基础: jīchǔ: nền tảng, căn bản
: 209: 激动: jīdòng: cảm động
: 210: 节: jié: tiết (học)
: 211: 结果: jiéguǒ: kết quả
: 212: 解释: jiěshì: giải thích
: 213: 接受: jiēshòu: chấp nhận
: 214: 节约: jiéyuè: tiết kiệm
: 215: 接着: jiēzhe: ngay sau đó
: 216: 计划: jìhuà: kế hoạch, lập kế hoạch
: 217: 积极: jījí: tích cực
: 218: 积累: jīlěi: tích lũy
: 219: 精彩: jīngcǎi: tuyệt vời, xuất sắc
: 220: 警察: jǐngchá: cảnh sát
: 221: 经济: jīngjì: kinh tế
: 222: 京剧: jīngjù: kinh kịch
: 223: 经历: jīnglì: trải qua
: 224: 竟然: jìngrán: không ngờ, mà, vậy mà
: 225: 景色: jǐngsè: phong cảnh, cảnh vật
: 226: 尽管: jǐnguǎn: cho dù, mặc dù
: 227: 经验: jīngyàn: kinh nghiệm
: 228: 竞争: jìngzhèng: cạnh tranh
: 229: 镜子: jìngzi: gương, gương soi
: 230: 进行: jìnxíng: tiến hành, thực hiện
: 231: 紧张: jǐnzhāng: hồi hộp, căng thẳng
: 232: 禁止: jìnzhǐ: cấm
: 233: 既然: jìrán: vì, đã… thì…
: 234: 及时: jíshí: đúng lúc, kịp thời
: 235: 即使: jíshǐ: cho dù
: 236: 技术: jìshù: kỹ thuật, công nghệ
: 237: 究竟: jiūjìng: rốt cuộc
: 238: 继续: jìxù: tiếp tục
: 239: 记者: jìzhě: phóng viên, nhà báo
: 240: 举: jǔ: nêu, đưa ra
: 241: 举办: jǔbàn: tổ chức, tiến hành
: 242: 聚会: jùhuì: gặp gỡ, cuộc gặp mặt
: 243: 拒绝: jùjué: từ chối
: 244: 距离: jùlí: khoảng cách
: 245: 举行: jǔxíng: tổ chức
: 246: 开玩笑: kāi wánxiào: nói đùa, đùa
: 247: 开心: kāixīn: vui vẻ
: 248: 看法: kànfǎ: quan điểm, cách nhìn
: 249: 考虑: kǎolǜ: suy xét, cân nhắc
: 250: 烤鸭: kǎoyā: vịt quay
: 251: 棵: kē: cây, ngọn (dược dùng cho thực vật)
: 252: 可怜: kělián: đáng thương, tội nghiệp
: 253: 肯定: kěndìng: chắc chắn, nhất định
: 254: 可是: kěshì: nhưng
: 255: 咳嗽: késou: ho
: 256: 客厅: kètīng: phòng khách
: 257: 可惜: kěxī: đáng tiếc
: 258: 科学: kēxué: khoa học
: 259: 空: kōng: trống, rỗng, không
: 260: 恐怕: kǒngpà: e rằng, có lẽ
: 261: 空气: kōngqì: không khí
: 262: 苦: kǔ: đắng
: 263: 矿泉水: kuàngquánshuǐ: nước suối
: 264: 困: kùn: buồn ngủ
: 265: 困难: kùnnan: khó khăn
: 266: 辣: là: cay
: 267: 拉: lā: kéo, lôi, dắt
: 268: 来不及: láibují: không kịp
: 269: 来得及: láidejí: kịp
: 270: 来自: láizì: đến từ
: 271: 垃圾桶: lājītǒng: thùng rác
: 272: 懒: lǎn: lười, lười nhác
: 273: 浪费: làngfèi: lãng phí, hoang phí
: 274: 浪漫: làngmàn: lãng mạn
: 275: 老虎: lǎohǔ: hổ, cọp
: 276: 冷静: lěngjìng: bình tĩnh, điềm tĩnh
: 277: 俩: liǎ: hai
: 278: 连: lián: ngay cả
: 279: 凉快: liángkuai: mát mẻ
: 280: 联系: liánxì: liên hệ
: 281: 礼拜天: lǐbàitiān: chủ nhật
: 282: 理发: lǐfà: cắt tóc
: 283: 厉害: lìhai: lợi hại
: 284: 理解: lǐjiě: hiểu
: 285: 礼貌: lǐmào: lễ phép, lịch sự
: 286: 零钱: língqián: tiền lẻ
: 287: 另外: lìngwài: ngoài ra
: 288: 力气: lìqi: sức lực, hơi sức
: 289: 例如: lìrú: lấy ví dụ
: 290: 留: liú: để lại
: 291: 流利: liúlì: lưu loát, trôi chảy
: 292: 流行: liúxíng: được nhiều người ưa chuộng
: 293: 理想: lǐxiǎng: lí tưởng
: 294: 乱: luàn: lộn xộn, lúng túng
: 295: 律师: lǜshī: luật sư
: 296: 旅行: lǚxíng: du lịch
: 297: 麻烦: máfan: làm phiền
: 298: 马虎: mǎhu: cẩu thả, lơ đễnh
: 299: 满: mǎn: đủ, đầy, tròn
: 300: 毛: máo: lông
: 301: 毛巾: máojīn: khăn lau
: 302: 美丽: měilì: đẹp
: 303: 梦: mèng: giấc mơ
: 304: 免费: miǎnfèi: miễn phí
: 305: 秒: miǎo: giây
: 306: 迷路: mílù: lạc đường
: 307: 密码: mìmǎ: mật mã
: 308: 民族: mínzú: dân tộc
: 309: 目的: mùdì: mục đích
: 310: 母亲: mǔqīn: mẹ
: 311: 耐心: nàixīn: lòng kiên nhẫn, sự nhẫn nại
: 312: 难道: nándào: dùng trong câu hỏi tu từ để nhấn mạnh
: 313: 难受: nánshòu: bực bội, buồn rầu
: 314: 内: nèi: trong
: 315: 内容: nèiróng: nội dung
: 316: 能力: nénglì: năng lực, khả năng
: 317: 年龄: niánlíng: tuổi
: 318: 弄: nòng: làm
: 319: 暖和: nuǎnhuo: ấm áp
: 320: 偶尔: ǒu’ěr: thỉnh thoảng
: 321: 排队: páiduì: xếp hàng
: 322: 排列: páiliè: sắp xếp
: 323: 判断: pànduàn: nhận xét, đánh giá
: 324: 陪: péi: đi cùng, ở bên cạnh
: 325: 骗: piàn: lừa gạt
: 326: 篇: piān: bài, tờ
: 327: 皮肤: pífū: da
: 328: 乒乓球: pīngpāngqiú: bóng bàn
: 329: 平时: píngshí: lúc thường, ngày thường
: 330: 批评: pīpíng: phê bình
: 331: 脾气: píqi: tính tình, tính khí
: 332: 破: pò: bị đứt, bị thủng
: 333: 普遍: pǔbiàn: phổ biến
: 334: 葡萄: pútao: quả nho
: 335: 普通话: pǔtōnghuà: tiếng phổ thông, tiếng Quan Thoại
: 336: 千万: qiānwàn: nhất thiết phải
: 337: 签证: qiānzhèng: thị thực, visa
: 338: 桥: qiáo: cầu
: 339: 敲: qiāo: gõ, khua
: 340: 巧克力: qiǎokèlì: sô cô la
: 341: 其次: qícì: thứ hai, sau đó
: 342: 气候: qìhòu: khí hậu
: 343: 轻: qīng: nhẹ
: 344: 情况: qíngkuàng: tình hình, tình huống
: 345: 轻松: qīngsōng: nhẹ nhàng
: 346: 亲戚: qīnqi: họ hàng thân thích
: 347: 穷: qióng: nghèo
: 348: 其中: qízhōng: trong đó
: 349: 取: qǔ: đạt được
: 350: 全部: quánbù: toàn bộ, tất cả
: 351: 区别: qūbié: sự khác biệt
: 352: 却: què: lại, nhưng mà
: 353: 缺点: quēdiǎn: khuyết điểm, thiếu sót
: 354: 缺少: quēshǎo: thiếu
: 355: 确实: quèshí: thực sự
: 356: 然而: rán’ér: nhưng, song
: 357: 热闹: rènao: náo nhiệt
: 358: 扔: rēng: vứt bỏ
: 359: 仍然: réngrán: vẫn
: 360: 任何: rènhé: bất cứ, bất kì
: 361: 任务: rènwu: nhiệm vụ
: 362: 日记: rìjì: nhật ký
: 363: 入口: rùkǒu: cổng vào
: 364: 散步: sànbù: đi dạo
: 365: 森林: sēnlín: rừng rậm
: 366: 沙发: shāfā: ghế sofa
: 367: 商量: shāngliang: thương lượng, bàn bạc
: 368: 伤心: shāngxīn: đau lòng
: 369: 稍微: shāowēi: hơi, một chút
: 370: 勺子: sháozi: cái muôi, cái thìa
: 371: 社会: shèhuì: xã hội
: 372: 深: shēn: sâu sắc
: 373: 剩: shèng: còn lại
: 374: 省: shěng: tỉnh, tiết kiệm
: 375: 生活: shēnghuó: cuộc sống, sống
: 376: 生命: shēngmìng: sự sống, sinh mệnh
: 377: 生意: shēngyi: việc kinh doanh, buôn bán
: 378: 申请: shēnqǐng: xin
: 379: 甚至: shènzhì: thậm chí
: 380: 使: shǐ: khiến cho, làm cho
: 381: 失败: shībài: thất bại
: 382: 十分: shífēn: rất, vô cùng
: 383: 是否: shìfǒu: hay không
: 384: 师傅: shīfu: sư phụ
: 385: 适合: shìhé: phù hợp
: 386: 世纪: shìjì: thế kỷ
: 387: 实际: shíjì: thực tế
: 388: 失望: shīwàng: thất vọng
: 389: 适应: shìyìng: thích nghi
: 390: 使用: shǐyòng: sử dụng
: 391: 实在: shízài: kì thực, quả thực
: 392: 收: shōu: nhận
: 393: 受不了: shòubuliǎo: chịu không nổi
: 394: 受到: shòudào: nhận được
: 395: 首都: shǒudū: thủ đô
: 396: 售货员: shòuhuòyuán: nhân viên bán hàng
: 397: 收入: shōurù: thu nhập
: 398: 收拾: shōushi: thu dọn, sắp xếp
: 399: 首先: shǒuxiān: trước hết, trước tiên
: 400: 输: shū: thua
: 401: 帅: shuài: đẹp
: 402: 数量: shùliàng: số lượng
: 403: 顺便: shùnbiàn: nhân tiện
: 404: 顺利: shùnlì: thuận lợi, suôn sẻ
: 405: 顺序: shùnxù: trật tự, thứ tự
: 406: 说明: shuōmíng: giải thích rõ, nói rõ
: 407: 硕士: shuòshì: thạc sĩ
: 408: 熟悉: shúxi: hiểu rõ
: 409: 数字: shùzì: con số
: 410: 死: sǐ: cố định, cứng nhắc
: 411: 酸: suān: chua
: 412: 速度: sùdù: tốc độ
: 413: 随便: suíbiàn: tình cờ, tùy tiện
: 414: 随着: suízhe: cùng với
: 415: 塑料袋: sùliàodài: túi nilong, túi nhựa
: 416: 孙子: sūnzi: cháu nội trai
: 417: 所有: suǒyǒu: tất cả, toàn bộ
: 418: 抬: tái: giơ lên, đưa lên
: 419: 台: tái: (dùng cho máy móc) cái, chiếc
: 420: 态度: tàidù: thái dộ
: 421: 谈: tán: nói chuyện, thảo luận
: 422: 弹钢琴: tán gāngqín: chơi đàn dương cầm
: 423: 糖: táng: kẹo
: 424: 趟: tàng: lần, chuyến
: 425: 躺: tǎng: nằm
: 426: 汤: tāng: canh, súp
: 427: 讨论: tǎolùn: thảo luận, bàn bạc
: 428: 讨厌: tǎoyàn: ghét, không thích
: 429: 特点: tèdiǎn: đặc điểm
: 430: 提: tí: nhắc đến
: 431: 填空: tiánkòng: điền vào chỗ trống
: 432: 条件: tiáojiàn: điều kiện
: 433: 提供: tígōng: cung cấp
: 434: 停: tíng: ngừng, cúp, cắt
: 435: 挺: tǐng: rất
: 436: 提前: tíqián: làm việc gì đó sớm hơn quy định, trước thời hạn
: 437: 提醒: tíxǐng: nhắc nhở
: 438: 通过: tōngguò: qua, nhờ vào
: 439: 同情: tóngqíng: thông cảm, đồng tình
: 440: 同时: tóngshí: đồng thời, hơn nữa
: 441: 通知: tōngzhī: báo tin, thông báo
: 442: 推: tuī: hoãn lại, đẩy, triển khai
: 443: 推迟: tuīchí: hoãn lại
: 444: 脱: tuō: cởi ra
: 445: 网球: wǎngqiú: quần vợt
: 446: 往往: wǎngwǎng: thường thường
: 447: 网站: wǎngzhàn: trang web
: 448: 完全: wánquán: hoàn toàn
: 449: 袜子: wàzi: tất, vớ
: 450: 味道: wèidào: mùi vị
: 451: 卫生间: wèishēngjiān: nhà vệ sinh
: 452: 危险: wēixiǎn: nguy hiểm
: 453: 温度: wēndù: nhiệt độ
: 454: 文章: wénzhāng: bài văn, bài báo
: 455: 无: wú: không có, không
: 456: 误会: wùhuì: sự hiểu lầm
: 457: 无聊: wúliáo: vô vị, nhàm chán
: 458: 无论: wúlùn: bất kể
: 459: 污染: wūrǎn: ô nhiễm
: 460: 咸: xián: mặn
: 461: 响: xiǎng: reo, vang lên
: 462: 香: xiāng: thơm
: 463: 相反: xiāngfǎn: trái lại, ngược lại
: 464: 橡皮: xiàngpí: cục gôm, tẩy
: 465: 相同: xiāngtóng: giống nhau, như nhau
: 466: 详细: xiángxì: chi tiết, tỉ mỉ
: 467: 现金: xiànjīn: tiền mặt
: 468: 羡慕: xiànmù: ước ao, ngưỡng mộ
: 469: 小吃: xiǎochī: món ăn vặt
: 470: 效果: xiàoguǒ: hiệu quả
: 471: 笑话: xiàohua: truyện cười
: 472: 小伙子: xiǎohuǒzi: chàng trai
: 473: 小说: xiǎoshuō: tiểu thuyết
: 474: 消息: xiāoxi: tin tức
: 475: 西红柿: xīhóngshì: cà chua
: 476: 信封: xìnfēng: phong thư, bì thư
: 477: 行: xíng: được, đồng ý
: 478: 醒: xǐng: thức dậy, tỉnh dậy
: 479: 性别: xìngbié: giới tính
: 480: 兴奋: xīngfèn: hăng hái, phấn khởi
: 481: 幸福: xìngfú: hạnh phúc
: 482: 性格: xìnggé: tính cách
: 483: 辛苦: xīnkǔ: vất vả, cực nhọc
: 484: 心情: xīnqíng: tâm trạng
: 485: 信息: xìnxī: tin tức, thông tin
: 486: 信心: xìnxīn: lòng tin, sự tự tin
: 487: 修理: xiūlǐ: sửa chữa
: 488: 吸引: xīyǐn: hấp dẫn, thu hút
: 489: 许多: xǔduō: rất nhiều
: 490: 学期: xuéqī: học kỳ
: 491: 呀: ya: (biến thể của 啊, dùng ở cuối câu làm cho giọng điệu nhẹ nhàng hơn
: 492: 亚洲: Yàzhōu: Châu Á
: 493: 牙膏: yágāo: kem đánh răng
: 494: 压力: yālì: áp lực
: 495: 盐: yán: muối
: 496: 演出: yǎnchū: biểu diễn
: 497: 养成: yǎngchéng: hình thành/ tạo
: 498: 严格: yángé: nghiêm khắc, nghiêm ngặt
: 499: 阳光: yángguāng: lạc quan,vui vẻ
: 500: 样子: yàngzi: kiểu dáng
: 501: 眼镜: yǎnjìng: mắt kính
: 502: 研究: yánjiū: nghiên cứu
: 503: 演员: yǎnyuán: diễn viên
: 504: 严重: yánzhòng: nghiêm trọng
: 505: 邀请: yāoqǐng: mời
: 506: 钥匙: yàoshi: chìa khóa
: 507: 要是: yàoshi: nếu như
: 508: 页: yè: trang
: 509: 也许: yěxǔ: có lẽ, may ra
: 510: 叶子: yèzi: lá cây
: 511: 以: yǐ: dựa vào, bằng
: 512: 意见: yìjiàn: ý kiến
: 513: 因此: yīncǐ: do đó, vì vậy
: 514: 赢: yíng: thắng
: 515: 应聘: yìngpìn: xin việc
: 516: 引起: yǐnqǐ: gây ra, dẫn đến
: 517: 印象: yìnxiàng: ấn tượng
: 518: 一切: yíqiè: tất cả
: 519: 艺术: yìshù: nghệ thuật, có tính nghệ thuật
: 520: 以为: yǐwéi: cho rằng, tưởng là
: 521: 勇敢: yǒnggǎn: dũng cảm
: 522: 永远: yǒngyuǎn: mãi mãi
: 523: 由: yóu: do
: 524: 优点: yōudiǎn: ưu điểm
: 525: 友好: yǒuhǎo: thân thiện
: 526: 邮局: yóujú: bưu điện
: 527: 幽默: yōumò: hóm hỉnh, khôi hài
: 528: 尤其: yóuqí: đặc biệt là, nhất là
: 529: 有趣: yǒuqù: thú vị, lý thú
: 530: 优秀: yōuxiù: xuất sắc, ưu tú
: 531: 友谊: yǒuyì: tình bạn
: 532: 由于: yóuyú: bởi vì
: 533: 与: yǔ: với, và
: 534: 原来: yuánlái: ban đầu
: 535: 原谅: yuánliàng: tha thứ
: 536: 原因: yuányīn: nguyên nhân
: 537: 阅读: yuèdú: đọc
: 538: 约会: yuēhuì: hẹn gặp, hẹn hò
: 539: 语法: yǔfǎ: ngữ pháp
: 540: 愉快: yúkuài: vui vẻ
: 541: 羽毛球: yǔmáoqiú: cầu lông
: 542: 云: yún: mây
: 543: 允许: yǔnxǔ: cho phép
: 544: 于是: yúshì: thế là
: 545: 预习: yùxí: chuẩn bị bài
: 546: 语言: yǔyán: ngôn ngữ
: 547: 脏: zāng: bẩn, bẩn thỉu
: 548: 咱们: zánmen: chúng ta, chúng mình
: 549: 暂时: zànshí: tạm thời
: 550: 杂志: zázhì: tạp chí
: 551: 增加: zēngjiā: tăng thêm
: 552: 责任: zérèn: trách nhiệm
: 553: 战线: zhànxiàn: (đường dây điện thoại) bận
: 554: 照: zhào: chụp (ảnh)
: 555: 招聘: zhāopìn: tuyển dụng
: 556: 正常: zhèngcháng: bình thường, thông thường
: 557: 正好: zhènghǎo: đúng lúc, được dịp, gặp dịp
: 558: 整理: zhěnglǐ: thu dọn, dọn dẹp
: 559: 证明: zhèngmíng: chứng minh
: 560: 正确: zhèngquè: chính xác
: 561: 正式: zhèngshì: chính thức, trang trọng
: 562: 真正: zhēnzhèng: chân chính, thật sự
: 563: 指: zhǐ: chỉ về, nói đến
: 564: 之: zhī: được dùng để nối từ bổ nghĩa
: 565: 支持: zhīchí: ủng hộ
: 566: 值得: zhídé: đáng
: 567: 只好: zhǐhǎo: đành phải, buộc phải
: 568: 直接: zhíjiē: trực tiếp, thẳng
: 569: 质量: zhìliàng: chất lượng
: 570: 至少: zhìshǎo: ít nhất
: 571: 知识: zhīshi: kiến thức
: 572: 植物: zhíwù: thực vật
: 573: 只要: zhǐyào: chỉ cần, miễn là
: 574: 职业: zhíyè: nghề nghiệp
: 575: 重: zhòng: nặng
: 576: 重点: zhòngdiǎn: trọng điểm, trọng tâm
: 577: 重视: zhòngshì: xem trọng, chú trọng
: 578: 周围: zhōuwéi: xung quanh
: 579: 赚: zhuàn: kiếm tiền
: 580: 转: zhuǎn: quay, xoay
: 581: 专门: zhuānmén: đặc biệt, riêng biệt
: 582: 专业: zhuānyè: chuyên ngành
: 583: 祝贺: zhùhè: chúc mừng
: 584: 著名: zhùmíng: nổi tiếng
: 585: 准确: zhǔnquè: chính xác, đúng
: 586: 准时: zhǔnshí: đúng giờ
: 587: 注意: zhǔyi: ý kiến
: 588: 自然: zìrán: đương nhiên, hiển nhiên
: 589: 仔细: zǐxì: thận trọng, kỹ lưỡng
: 590: 自信: zìxìn: tự tin
: 591: 总结: zǒngjié: tổng kết
: 592: 租: zū: thuê, cho thuê
: 593: 最好: zuìhǎo: tốt nhất
: 594: 尊重: zūnzhòng: tôn trọng
: 595: 座: zuò: tòa, hòn, cây (dùng cho cây cầu, núi, cao ốc)
: 596: 作家: zuòjiā: nhà văn
: 597: 座位: zuòwèi: chỗ ngồi
: 598: 作用: zuòyòng: tác dụng
: 599: 左右: zuǒyòu: khoảng, khoảng chừng
: 600: 作者: zuòzhě: tác giả

- - - - - -
Tài Liệu Học Tiếng Trung quốc đây nhé https://shp.ee/zptejtc

Want your business to be the top-listed Shop in Thai An?
Click here to claim your Sponsored Listing.

Category

Telephone

Address


Thai An
06300

Other Thai An shops (show all)
Mai Anh Hoàng - Clothing Store Mai Anh Hoàng - Clothing Store
Thai An

Tớ bán cả thế giới ^^

T_SAM_H_Giày Đẹp T_SAM_H_Giày Đẹp
Sam
Thai An, 06000

Trùm Dưỡng Mi Chính Hãng FEG Trùm Dưỡng Mi Chính Hãng FEG
Đỗ Nhân An
Thai An

phân phối dưỡng Mỹ chính hãng

SaM_1_BHLD SaM_1_BHLD
Thai Binh
Thai An, 06000

giayf deps

T_SaM_H_NU T_SaM_H_NU
Sam
Thai An, 06000

Cửu Long - Hương Dụ Cá Cửu Long - Hương Dụ Cá
Thái Bình
Thai An

Hoàng cung chính hãng Hoàng cung chính hãng
D**g Hung Thai Binh
Thai An

chuyên sỉ lẻ mỹ phẩm hoàng cung.

SIN HAIR - Dầu Gội Thảo Dược Phủ Bạc / Chính Hãng Số 1 Nhật Bản - Thái Bình SIN HAIR - Dầu Gội Thảo Dược Phủ Bạc / Chính Hãng Số 1 Nhật Bản - Thái Bình
Trần Thái Tông
Thai An, 410000

⛔️ Được Chiết Xuất Từ Nhân Sâm - Hà Thủ Ô - Linh Chi và một số Thảo Dược khác. Giúp Tóc Đen Sau 1 Lần

Mỹ Phẩm Hoàng Cung Chính hãng Mỹ Phẩm Hoàng Cung Chính hãng
Thi Tran D**g Hung Thai Binh
Thai An

hoàng cũng chính hãng loại 1

Kho Sách Việt Kho Sách Việt
Thái Bình
Thai An

Chuyên cung cấp các loại sách báo tạp chí