Học Viện Tiếng Trung Online

Học Viện Tiếng Trung Online sẽ giúp bạn rút ngắn quãng đường chinh phục tiếng Trung.

05/10/2023
26/09/2023

Học tiếng Trung phát âm là quan trọng nhất, nhưng thường thì chúng ta lại không chú trọng vào phần này....
Chỉ cần biết cách là sẽ không khó để sửa phát âm, Bạn ấy cũng đã làm được, các bạn cũng sẽ làm được !!!

03/11/2021

Các dấu câu trong tiếng Trung 😍

31/10/2021

Các từ dùng để hỏi quen thuộc trong Tiếng Trung😍

Lưu lại để đỡ bị nhầm!

30/10/2021

Các thành ngữ biểu thị “多”…. 👇
🔸 滔滔不绝 /tāo tāo bù jué/ - Thao thao bất tuyệt (chỉ nói nhiều)
🔸 走南闯北 /zǒu nán chuǎng běi/ - Vào Nam ra Bắc (biểu thị đi nhiều nơi)
🔸 林林总总 /lín lín zǒng zǒng/ - Nhiều vô số kể (biểu thị sự vật nhiều)
🔸 摩肩接踵 /mó jiān jiē zhǒng/ - Người đông chen chúc (biểu thị nhiều người)
🔸 千恩万谢 /qiān ēn wàn xiè/ - Vô cùng cảm tạ (biểu thị cám ơn nhiều)
🔸 五福临门 /wǔ fú lín mén/ - Ngũ phúc lâm môn (biểu thị nhiều chuyện tốt)
🔸 绞尽脑汁 /jiǎo jìn nǎo zhī/ - Vắt óc suy nghĩ (biểu thị suy nghĩ/ lo lắng nhiều)
🔸 博览群书 /bó lǎn qún shū/ - Kiến thức uyên bác (biểu thị đọc sách nhiều)
🔸 高朋满座 /gāo péng mǎn zuò/ - Khách quý đầy nhà (biểu thị bạn bè nhiều)
🔸 千军万马 /qiān jūn wàn mǎ/ - Thiên binh vạn mã (biểu thị binh sĩ nhiều)

30/10/2021

🥳Biến điệu của chữ “不” 🥳

Từ giờ sẽ không còn bạn nào đọc nhầm "bù" hoặc là "bú" nữa nhé nhé😍

30/10/2021

Từ vựng tiếng Trung về Hải sản.
1 Ba ba 甲鱼 jiǎ yú
2 Bạch tuộc 章鱼 zhāng yú
3 B**g bóng cá 鱼肚 yú dǔ
4 Cá biển 海水鱼 hǎi shuǐ yú
5 Cá chạch 泥鳅 ní qiū
6 Cá chép 鲤鱼 lǐ yú
7 Cá chim 鲳鱼 chāng yú
8 Cá còm, cá thát lát còm 刀鱼 dāo yú
9 Cá diếc (cá giếc) 鲫鱼 jì yú
10 Cá hố 带鱼 dài yú
11 Cá hồi 鲑鱼 guī yú
12 Cá lành canh 凤尾鱼 fèng wěi yú
13 Cá lạt, cá dưa 海鳗 hǎi mán
14 Cá mắm, cá muối 咸鱼 xián yú
15 Cá mè trắng 白鲢 bái lián
16 Cá mực, mực nang 墨鱼 mò yú
17 Cá mực, mực ống 鱿鱼 yóu yú
18 Cá ngão gù 白鱼 bái yú
19 Cá nóc 河豚 hé tún
20 Cá nước ngọt 淡水鱼 dàn shuǐ yú
21 Cá quả, cá lóc 黑鱼 hēi yú
22 Cá rô mo 桂鱼 guì yú
23 Cá thủ, cá đù vàng 黄鱼 huáng yú
24 Cá trắm đen 青鱼 qīng yú
25 Cá trích 沙丁鱼 shā dīng yú
26 Cá tuyết 鳕鱼 xuě yú
27 Cá vền trắng 鳊鱼 biān yú
28 Cá xay 鱼糜 yú mí
29 Cá, tôm nước ngọt 河鲜 hé xiān
30 Con hàu 牡蛎 mǔ lì
31 Cua biển, ghẹ 海蟹 hǎi xiè
32 Cua sông, cua đồng 河蟹 hé xiè
33 Đỉa biển (hải sâm) 海参 hǎi shēn
34 Hải sản tươi 海鲜 hǎi xiā n
35 Hải sản, đồ biển 海味 hǎi wèi
36 Hến 蚬 xiǎn
37 Khô cá lạt 鳗鲞 mán xiǎng
38 Khô cá thủ 黄鱼鲞 huáng yú xiǎng
39 Lươn 黄鳝 huáng shàn
40 Lươn sông 河鳗 hé mán
41 Nghêu 蛤蜊 gélí
42 Ốc biển 海螺 hǎi luó
43 Ốc đồng 田螺 tián luó
44 Ốc nước ngọt 螺蛳 luó sī
45 Ốc sên 蜗牛 wōn iú
46 Phổ tai (đông y gọi là con bố) 海带 hǎi dài
47 Rong biển 紫菜 zǐ cài
48 Sò 蚶子 hān zi
49 Sứa 海蜇 hǎi zhē
50 Tép khô 虾皮 xiā pí
51 Tôm he 对虾 duì xiā
52 Tôm hùm 龙虾 lóng xiā
53 Tôm khô 虾干 xiā gàn
54 Tôm nõn khô 开洋 kāi yáng
55 Tôm nõn tươi 虾仁 xiā rén
56 Tôm nước ngọt 清水虾 qīng shuǐ xiā
57 Tôm sắt 条虾 tiáo xiā
58 Tôm sông (tôm nước ngọt), tôm càng 河虾 hé xiā
59 Vi cá 鱼翅 yú chì

26/10/2021

TIẾNG TRUNG THƯƠNG MẠI

=======================
1 Chào giá 询盘 Xún pán
2 Hỏi giá 发盘 fā pán
3 Người chào giá 实盘 shí pán
4 Công ty 公司 Gōngsī
5 Thị trường 市场 shìchǎng
6 Xí nghiệp, doanh nghiệp 企业 qǐyè
7 Đầu tư 投资 tóuzī
8 Ngân hàng 银行 yínháng
9 Đô la Mỹ 美元 měiyuán
10 Vốn 资金 zījīn
11 Kinh doanh, nghiệp vụ 业务 yèwù
12 Tăng trưởng 增长 zēngzhǎng
13 Sản phẩm 产品 chǎnpǐn
14 Giá 价格 jiàgé
15 Quản trị, quản lý 管理 guǎnlǐ
16 Nền kinh tế 经济 jīngjì
17 Rủi ro 风险 fēngxiǎn
18 Khoản vay 贷款 dàikuǎn
19 Vốn lớn, vốn hoá lớn 大盘 dàpán
20 Ngành 行业 hángyè
21 Quỹ, ngân quỹ 基金 jījīn
22 Tài chính 金融 jīnróng
23 Sản xuất 生产 shēngchǎn
24 Kinh doanh, quản lý 经营 jīngyíng
25 Kinh tế tài chính 财经 cáijīng
26 Khách hàng 客户 kèhù
27 Phát hành (niêm yết một công ty trên thị trường chứng khoán) 上市 shàngshì
28 Công ty niêm yết trên thị trường chứng khoán 上市公司 shàngshì gōngsī
29 Giao dịch 交易 jiāoyì
30 Trông nom, giám sát 监管 jiānguǎn
31 Tăng lên 上涨 shàngzhǎng
32 Bán 销售 xiāoshòu
33 Xu hướng 走势 zǒushì
34 Cổ phiếu 股票 gǔpiào
35 Cổ phần riêng lẻ 个股 gègǔ
36 Phát hành 发行 fāxíng
37 Vốn 资产 zīchǎn
38 Thương hiệu, nhãn hiệu 品牌 pǐnpái
39 Bảo hiểm 保险 bǎoxiǎn
40 Giá thị trường 行情 hángqíng
41 Mất, rớt (giá) 下跌 xiàdié
42 Nhân dân tệ 人民币 rénmínbì
43 Biên độ lớn 大幅 dàfú
44 Cải cách 改革 gǎigé
45 Toàn cầu 全球 quánqiú
46 Khách hàng 消费者 xiāofèi zhě
47 Công nghiệp 产业 chǎnyè
48 Cơ cấu tài chính, tổ chức tài chính 金融机构 jīnróng jīgòu
49 Hồi phục 反弹 fǎntán
50 Lợi nhuận 利润 lìrùn
51 Thông tin 信息 xìnxī
52 Giá cổ phiếu 股价 gǔjià
53 Chi phí, giá thành 成本 chéngběn
54 Đàm phán giá cả 价格谈判 Jiàgé tánpàn
55 Đơn đặt hàng 定单 Dìngdān
56 Đơn đặt hàng dài hạn 长期定单 Chángqí dìngdān
57 Đơn đặt hàng tơ lụa 丝绸定货单 Sīchóu dìnghuò dān
58 Hợp đồng mua hàng 购货合同 Sīchóu dìnghuò dān
59 Hợp đồng tiêu thụ ,hợp đồng bán 销售合同 Xiāoshòu hétóng
60 Hợp đồng tương hỗ 互惠合同 Hùhuì hétóng
61 Ký kết hợp đồng 合同的签定 Hétóng de qiān dìng
62 Vi phạm hợp đồng 合同的违反 Hétóng de wéifǎn
63 Đình chỉ hợp đồng 合同的终止 Hétóng de zhōngzhǐ
64 Tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa 货物清单 Huòwù qīngdān
65 Bảng kê khai hàng hóa ,manifest 舱单 Cāng dān
66 Vận chuyển hàng hóa bằng container 集装箱货运 Jízhuāngxiāng huòyùn
67 Giao hàng tại xưởng 工厂交货 Gōngchǎng jiāo huò
68 Giao dọc mạn tàu ( 启运港)船边交货 (Qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò
69 Giao hàng trên tàu 船上交货 Chuánshàng jiāo huò
70 Giao cho người vận tải 货交承运人(指定地点) Huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn)
71 Giao hàng tại kho 仓库交货 Cāngkù jiāo huò
72 Giao tai biên giới 边境交货 Biānjìng jiāo huò
73 Giao hàng vào thời gian gần ,giao hạn gần 近期交货 Jìnqí jiāo huò
74 Giao hàng về sau, giao sau 远期交货 Yuǎn qí jiāo huò
75 Giao hàng định kỳ 定期交货 Dìngqí jiāo huò
76 Thời gian giao hàng 交货时间 Jiāo huò shíjiān
77 Địa điểm giao hàng 交货地点 Jiāo huò dìdiǎn
78 Phương thức giao hàng 交货方式 Jiāo huò fāngshì
79 Phí vận chuyển hàng hóa 货物运费 Huòwù yùnfèi
80 Phí bảo quản hàng hóa 货物保管费 Huòwù bǎoguǎn fèi
81 Vận đơn ( B/L ) 提(货)单 Tí (huò) dān
82 Vận đơn liên hiệp 联运提单 Liányùn tídān
83 Phiếu vận chuyển (承运人的)发货通知书,托运单 (Chéngyùn rén de) fā huò tōngzhī shū, tuōyùn dān
84 Chứng nhận bảo hiểm 保险单,保单 Bǎoxiǎn dān, bǎodān
85 Chứng nhận xuất xứ 产地证书,原产地证明书 Chǎndì zhèngshū, yuán chǎndì zhèngmíng shū
86 Chứng nhận chất lượng ( 货物) 品质证明书 (Huòwù) pǐnzhí zhèngmíng shū
87 Danh sách đóng gói 装箱单,包装清单,花色码单 Zhuāng xiāng dān, bāozhuāng qīngdān, huāsè mǎ dān
88 Đòi bồi thường 索赔 Suǒpéi
89 Thời hạn ( kỳ hạn ) 索赔期 Suǒpéi qí
90 Phiếu đòi bồi thường 索赔清单 Suǒpéi qīngdān
91 Bồi thường 赔偿 Péicháng
92 Kết toán 结算 Jiésuàn
93 Phương thức kết toán 结算方式 Jiésuàn fāngshì
94 Kết toán tiền mặt 现金结算 Xiànjīn jiésuàn
95 Kết toán song phương 双边结算 Shuāngbiān jiésuàn
96 Kết toán đa phương 多边结算 Duōbiān jiésuàn
97 Kết toán quốc tế 国际结算 Guójì jiésuàn
98 Tiền đã kết toán 结算货币 Jiésuàn huòbì
99 Chi trả 支付 Zhīfù
100 Phương thức chi trả 支付方式 Zhīfù fāngshì
101 Chi trả bằng tiền mặt 现金支付 Xiànjīn zhīfù
102 Chi trả bằng tín dụng 信用支付 Xìnyòng zhīfù
103 Chi trả bằng đổi hàng 易货支付 Yì huò zhīfù
104 Tiền đã chi trả 支付货币 Zhīfù huòbì
105 Hóa đơn 发票,发单,装货清单 Fāpiào, fā dān, zhuāng huò qīngdān
106 Hóa đơn thương mại 商业发票 Shāngyè fāpiào
107 Hóa đơn tạm 临时发票 Línshí fāpiào
108 Hóa đơn chính thức 确定发票 Quèdìng fāpiào
109 Hóa đơn chính thức 最终发票 Zuìzhōng fāpiào
110 Hóa đơn chiếu lệ 形式发票 Xíngshì fǎ piào
111 Hóa đơn chiếu lệ 假定发票 Jiǎdìng fāpiào
112 Hóa đơn lãnh sự 领事发票 Lǐngshì fāpiào
113 Hóa đơn lãnh sự 领事签证发票 Lǐngshì qiānzhèng fāpiào
114 Hối phiếu 汇票 Huìpiào
115 Hối phiếu có kỳ hạn 远期汇票 Yuǎn qí huìpiào
116 Hối phiếu trơn 光票 Guāng piào
117 Hối phiếu kèm chứng từ 跟单汇票 Gēn dān huìpiào
118 Hối phiếu trả cho người cầm phiếu 执票人汇票,执票人票据 Zhí piào rén huìpiào, zhí piào rén piàojù
119 Chấp nhận hối phiếu 承兑,接受 Chéngduì, jiēshòu
120 Ký hậu hối phiếu 背书,批单 Bèishū, pī dān
121 Ký hậu để trắng 空白背书,不记名背书 Kòngbái bèishū, bù jìmíng bèishū
122 Ký hậu hạn chếa 限制性背书 Xiànzhì xìng bèishū
123 Khoản phả trả 应付帐款 Yìngfù zhàng kuǎn
124 Khoản phải thu 应收账款 yīng shōu zhàng kuǎn
125 Mua lại (công ty) 收购 shōugòu
126 Thu nhập sau thuế từ hoạt động kinh doanh 税后营运收入 shuì hòu yíngyùn shōurù
127 Tỉ lệ lợi nhuận sau thuế 税后利润率 shuì hòu lìrùn lǜ
128 Sàn giao dịch chứng khoán Mỹ 美国股票交易所(美国证交所) měiguó gǔpiào jiāoyì suǒ (měiguó zhèng jiāo suǒ)
129 Khầu hao 摊销 tān xiāo
130 Chuyên gia phân tích 分析员 fēnxī yuán
131 Báo cáo thường niên 年报 niánbào
132 Báo cáo kế toán tài vụ thường niên 年度财务会计报告 niándù cáiwù kuàijì bàogào
133 Mua bán ngoại tệ 套汇 tàohuì
134 Tài sản 资产 zīchǎn
135 Hệ số quay vòng tổng tài sản 资产周转率 zīchǎn zhōuzhuǎn lǜ
136 Đánh giá tài sản 资产估值 zīchǎn gū zhí
137 Chuyển nhượng 转让 zhuǎnràng
138 Kiểm toán 审计 shěnjì
139 Báo cáo kiểm toán 审计报告 shěnjì bàogào
140 Tỷ lệ tăng trưởng bình quân hàng năm 年平均增长率 nián píngjūn zēngzhǎng lǜ
141 Nợ xấu 不良贷款 bùliáng dàikuǎn
142 Cán cân thanh toán 国际收支差额 guójì shōu zhī chāi é
143 Cán cân thương mại 贸易差额 màoyì chā’é
144 Bản cân đối kế toán 资产负债表 zīchǎn fùzhài biǎo
145 Bảo lãnh ngân hàng 银行担保,银行保函 yínháng dānbǎo, yínháng bǎohán
146 Bảo hiểm ngân hàng 银行保险 yínháng bǎoxiǎn
147 Phá sản 破产 pòchǎn
148 Rủi ro phá sản 破产风险 pòchǎn fēngxiǎn
149 Thị trường theo chiều giá xuống 熊市, 空头市场 xióngshì, kōngtóu shìchǎng
150 Người thụ hưởng 受益者 shòuyì zhě
151 Bên thụ hưởng 受益方 shòuyì fāng
152 Người thụ hưởng bảo hiểm 保险受益人 bǎoxiǎn shòuyì rén
153 Giá mua 买方出价 mǎifāng chūjià
154 Chênh lệch giá mua chứng khoán 证券买卖差价 zhèngquàn mǎimài chājià
155 Trái phiếu 债券 zhàiquàn
156 Giá trị ghi số 帐面价值 zhàng miàn jiàzhí
157 Điểm hoà vốn 收支相抵点 shōu zhī xiāngdǐ diǎn
158 Hiện tượng b**g bóng kinh tế (thị trường) 市场泡沫 shìchǎng pàomò
159 Thị trường theo chiều giá lên 牛市,多头市场 niúshì, duōtóu shìchǎng
160 Vốn đầu tư 资本, 资本金 zīběn, zīběn jīn
161 Tài khoản vốn 资本账户 zīběn zhànghù
162 Mô hình định giá tài sản vốn. 资本资产定价模型 zīběn zīchǎn dìngjià móxíng
163 Thị trường vốn 资本市场 zīběn shìchǎng
164 Chủ nghĩa tư bản 资本主义 zīběn zhǔyì
165 Tiền mặt 现金 xiànjīn
166 Dòng tiền 现金流量 xiànjīn liúliàng
167 Thị trường tiền mặt 现货市场 xiànhuò shìchǎng
168 Ngân hàng trung ương 中央银行 zhōngyāng yínháng
169 Tiền gửi tiến kiệm 存单,存款证 cúndān, cúnkuǎn zhèng
170 Quyết đoán, hạch toán 货币结算 huòbì jiésuàn
171 Giá vốn hàng bán 已售商品成本 yǐ shòu shāngpǐn chéngběn
172 Thương phiếu 商业票据 shāngyè piàojù
173 Hoa hồng 佣金 yōngjīn
174 Hàng hoá vật tư sản xuất 商品 shāngpǐn
175 Chỉ số giá hàng hoá 消费者物价指数 xiāofèi zhě wùjià zhǐshù
176 Trái phiếu chuyển đổi 可转换公司债券 kě zhuǎnhuàn gōngsī zhàiquàn
177 Tài chính doanh nghiệp 企业融资 qǐyè róngzī
178 Tín dụng 信用,信贷 xìnyòng, xìndài
179 Thẻ tín dụng 信用卡 xìnyòngkǎ
180 Đánh giá tín dụng 信用评级 xìnyòng píngjí
181 Tiền tệ 货币 huòbì
182 Hợp đồng với tỉ giá cụ thể 货币期权,外汇期权 huòbì qíquán, wàihuì qíquán
183 Tài sản ngắn hạn 流动资产 liúdòng zīchǎn
184 Nợ ngắn hạn 流动负债 liúdòng fùzhài
185 Giá cả hiện thời 现时价格 xiànshí jiàgé
186 Hệ số khả năng thanh toán ngắn hạn 流动比率 liúdòng bǐlǜ
187 Trái khoán 公司债券 gōngsī zhàiquàn
188 Bên nợ 借项,借方 jiè xiàng, jièfāng
189 Nợ 债务 zhàiwù
190 Tỷ lệ nợ trên vốn chủ sở hữu 债务股本比 zhàiwù gǔběn bǐ
191 Bên nợ 债务人 zhàiwùrén
192 Giảm phát 通货紧缩 tōnghuò jǐnsuō
193 Tiền gửi 存款 cúnkuǎn
194 Khấu hao 折旧 zhéjiù
195 Chứng khoán phái sinh 衍生证券 yǎnshēng zhèngquàn
196 Mất giá 贬值 biǎnzhí
197 Chiết khấu 折扣,贴现 zhékòu, tiēxiàn
198 Tỉ lệ chiết khấu 贴现率 tiēxiàn lǜ
199 Cổ tức 股息 gǔxí
200 Tỷ lệ cổ tức trên giá trị cổ phần 股息率 gǔxí lǜ
201 Bán phá giá 倾销 qīngxiāo
202 Lợi nhuận trước khi trả lãi, thuế. 扣除利息及税项前盈利 kòuchú lìxí jí shuì xiàng qián yínglì
203 Lợi nhuận trước khi trả lãi, thuế và khấu hao. 扣除利息,税项及折扣前盈利 kòuchú lìxí, shuì xiàng jí zhékòu qián yínglì
204 Thu nhập ròng trên cổ phần 每股收益 měi gǔ shōuyì
205 Cổ phiếu 股票 gǔpiào
206 Vốn cổ phần 股本 gǔběn
207 Tỉ giá ngoại hối 货币外汇汇率 huòbì wàihuì huìlǜ
208 Ngày đáo hạn 到期日 dào qí rì
209 Xuất khẩu 出口 chūkǒu
210 Tài sản cố định 固定资产 gùdìng zīchǎn
211 Chi phí cố định 固定成本 gùdìng chéngběn
212 Lãi suất cố định 固定利率 gùdìng lìlǜ
213 Lãi suất thả nổi 浮息票据 fú xí piàojù
214 Hợp đồng giao dịch trong tương lai 远期合约 yuǎn qí héyuē
215 Hàng hoá kỳ hạn 期货 qíhuò
216 Hợp đồng hàng hoá kỳ hạn 期货合约 qíhuò héyuē
217 Thị trường hàng hoá kỳ hạn 期货市场 qíhuò shìchǎng
218 Thị trường hoán đổi ngoại tệ 外汇 wàihuì
219 Tổng giá trị sản phẩm nội địa 国内生产总值 guónèi shēngchǎn zǒng zhí
220 Sổ cái kế toán 总分类账簿 zǒng fēnlèi zhàngbù
221 Tổng sản phẩm quốc gia 国民生产总值 guómín shēngchǎn zǒng zhí
222 Tỷ lệ tăng trưởng 增长速度 zēngzhǎng sùdù
223 Giao dịch hàng rào 对冲交易 duìchōng jiāoyì
224 Lệnh gọi vốn của công ty môi giới 经纪公司催缴通知 jīngjì gōngsī cuī jiǎo tōngzhī
225 Tài sản vô hình 无形资产 wúxíng zīchǎn
226 Lãi 利息 lìxí
227 Lãi suất 利率 lìlǜ
228 Tỷ lệ tăng trưởng nội bộ 内部增长率 nèibù zēngzhǎng lǜ
229 Hàng tồn kho 存货 cúnhuò
230 Hệ số vòng quay hàng tồn kho 库存周转率 kùcún zhōuzhuǎn lǜ
231 Tính thanh toán thị trường 市场流通性 shìchǎng liútōng xìng

24/10/2021

TÊN CỦA 140 CÔNG VIỆC BẰNG TIẾNG TRUNG 🙂️
Bạn làm công việc nào dưới đây ?🤔
Chúc các bạn làm việc thật tốt và kiếm được nhiều tiền nha!👍

1. Công nhân - 工人。Gōngrén.
2. Nhân viên - 职员 / 人员。 Zhí yuán / Rényuán.
3. Công nhân viên - 员工。Yuángōng.
4. Đồng nghiệp - 同事。 Tóngshì.
5. Nghiệp vụ - 业务。Yèwù.
6. Marketing - 营销。Yíng xiāo.
7. Thu mua - 采购。Cǎigòu.
8. Kho - 仓库。Cāngkù.
9. Tổng vụ- 总务。Zǒngwù.
10. Sinh quản - 生管。 Shēng guǎn.
11. Kế hoạch -计划。Jìhuà.
12. Xuất nhập khẩu - 进出口。 Jìn chūkǒu.
13. Nhân viên ngoại vụ - 外务人员。Wàiwù rényuán.
14. Nhân viên thời vụ - 临时工。Línshí gōng.
15. Nhân sự - 人事。Rénshì.
16. Quản lý - 管理。Guǎnlǐ.
17. Hành chính - 行政。Xíngzhèng.
18. Nhân viên kế toán - 会计人员。 Kuàijì rényuán.
19. Kế toán trưởng - 会计长。Kuàijì zhǎng.
20. Nhân viên thư kí - 秘书员。Mìshū yuán.
21. Thư kí trưởng - 秘书长。Mìshū zhǎng.
22. Nhân viên phiên dịch - 翻译员。 Fānyì yuán.
23. Nhân viên thiết kế - 设计员。Shèjì yuán.
24. Kiểm phẩm, QC - 品检。Pǐn jiǎn.
25. Tổ phó - 副组长。Fù zǔzhǎng.
26. Tổ trưởng - 组长。Zǔzhǎng.
27. Trợ lý - 助理。Zhùlǐ.
28. Chủ quản - 主管 / 老大。Zhǔguǎn / lǎodà.
29. Trưởng phòng - 课长。Kè zhǎng.
30. Chủ nhiệm - 主任。Zhǔrèn.
31. Xưởng trưởng - 厂长。Chǎngzhǎng.
32. Phó xưởng trưởng - 副厂长。Fù chǎngzhǎng.
33. Giám đốc - 经理。Jīnglǐ.
34. Phó giám đốc - 副经理。Fù jīnglǐ.
35. Tổng giám đốc - 总经理。Zǒng jīnglǐ.
36. Phó tổng giám đốc - 副总经理。Fùzǒng jīnglǐ.
37. Chủ tịch hội đồng quản trị - 董事长。Dǒngshì zhǎng.
38. Ông chủ - 老板。Lǎobǎn.
39. Bà chủ - 老板娘。Lǎobǎnniáng.
40. Hiệp lý - 协理。Xiélǐ.
41. Hội trưởng - 会长。Huìzhǎng.
42. Tổng tài ( lãnh đạo cấp cao) - 总裁。Zǒngcái.
43. Lãnh đạo - 领导。Lǐngdǎo.
44. Cán bộ - 干部。Gānbù.
45. Cán bộ dự bị - 储备干部。Chǔbèi gānbù.
46. Cán bộ nước ngoài - 外国干部。Wàiguó gānbù.
47. Cán bộ Đài Loan - 台干。Tái gān.
48. Cán bộ Trung Quốc - 陆干。Lùgān.
49. Cán bộ Việt Nam - 越级干部。Yuèjí gànbù..
50. Thương Hội Đài Loan - 台湾商会。Táiwānshānghuì.
51. Thợ điện - 电工。Diàngōng.
52. Bảo vệ - 保卫。Bǎowèi.
53. Nhân viên vệ sinh - 卫生人员。Wèishēngrényuán.
54. Nhân viên quét dọn - 清洁工。Qīngjié gōng.
55. Bảo trì - 机修。Jīxiū.
56. Tài xế - 司机。Sījī.
57. Lượm nhặt phế liệu (ve chai) - 捡废料。Jiǎn fèiliào.
58. Tiếp tân - 柜台。Guìtái.
59. Tổng đài - 总台 /总机。Zǒngtái / zǒngjī。
60. Nhân viên theo dõi đơn hàng - 追踪订单人员。Zhuīzōng dìngdān rényuán.
61. Nhân viên phục vụ - 服务员。Fúwùyuán.
62. Nhân viên bán hàng - 售货员。Shòuhuòyuán.
63. Hiệu trưởng - 校长。Xiàozhǎng.
64. Nội trợ - 家务。Jiāwù.
65. Làm ruộng - 种田。Zhòngtián.
66. Làm vườn (trái cây) - 种果园。Zhòng guǒyuán.
67. Ca sĩ - 歌手。Gēshǒu.
68. Ảo thuật gia - 魔术家。Móshùjiā.
69. Nhóm múa - 舞蹈团。Wǔdǎo tuán.
70. Nhân viên quán bar - 酒吧人员。Jiǔbarényuán.
71. Thợ hồ - 水泥工。Shuǐní gōng.
72. Thợ may - 裁缝工。Cáiféng gōng.
73. Nhân viên khuân vác, bốc vác - 盘运工。Pányùn gōng.
74. Nhân viên văn phòng - 文员。Wén yuán.
75. Bảo mẫu - 保姆。Bǎomǔ.
76. Thợ hớt tóc - 理发师。Lǐfāshī.
77. Nhiếp ảnh gia - 摄影师。Shèyǐngshī.
78. Họa sĩ - 画家。Huàjiā.
79. Nhà thơ - 诗人。Shīrén.
80. Nhà văn - 作家。Zuòjiā.
81. Nhà ảo thuật - 魔术师。Móshù shī
82. Vệ sĩ - 保镖。Bǎobiāo.
83. Điệp viên, nhân viên tình báo - 谍报员。Diébào yuán.
84. Thám tử - 侦探。Zhēntàn.
85. Thợ cơ khí xe hơi - 汽车修理工。 Qìchē xiūlǐ gōng.
86. Doanh nhân, thương nhân - 商人。Shāngrén.
87. IT, thợ sửa chữa máy tính - 电脑维修工程师。Diànnǎo wéixiū gōngchéngshī
88. Công an - 公安。Gōng ān.
89. Cảnh sát giao thông - 交通警察。Jiāotōng jǐngchá ( nói tắt 交警Jiāo jǐng)
90. Sĩ quan - 军官。Jūnguān.
91. Đi lính - 当兵。Dāngbīng.
92. Thủ tướng - 总理。Zǒnglǐ.
93. Bác sĩ - 医生。Yīshēng.
94. Bác sĩ nha khoa - 牙科医生。Yákē yīshēng.
95. Y tá - 护士。Hùshì.
96. Kỹ sư - 工程师。Gōngchéngshī.
97. Kiến trúc sư - 建筑师。Jiànzhùshī.
98. Luật sư - 律师。Lǜshī.
99. Giáo sư - 教授。Jiāoshòu.
100. Tiến sĩ - 博士。Bóshì.
101. Thạc sĩ - 硕士。Shuòshì.
102. Giáo viên - 老师。Lǎoshī.
103. Học sinh - 学生。Xuéshēng.
104. Sinh viên - 大学生。Dàxuéshēng
105. Diễn viên - 演员。Yǎnyuán.
106. Nhân viên ngân hàng - 银行职员。Yínháng zhíyuán.
107. Phóng viên , nhà báo - 记者。Jìzhě.
108. Trợ giảng - 助教。Zhùjiāo.
109. Du học sinh - 留学生。Liúxuéshēng.
110. MC (người dẫn chương trình) - 主持人。Zhǔchí rén..
111. Hướng dẫn viên du lịch - 导游。Dǎoyóu.
112. Ni cô - 尼姑。Nígū.
113. Thầy tu, tăng lữ - 僧侣。Sēnglǚ.
114. Hòa thượng - 和尚。Héshàng.
115. Nhạc công - 音乐家。Yīnyuè jiā.
116. Thợ săn - 猎人。 Lièrén.
117. Tù nhân - 囚犯。Qiúfàn.
118. Người thiết kế nội thất - 室内设计师。Shìnèi shèjì shī.
119. Cầu thủ bóng đá - 足球运动员。Zúqiú yùndòngyuán.
120. Thợ lặn, người nhái - 潜水员。 Qiánshuǐyuán.
121. Thợ rèn - 铁匠。 Tiějiàng.
122. Võ sĩ quyền anh - 拳击手。Quánjī shǒu.
123. Đầu bếp - 厨师。Chúshī.
124. Lính cứu hỏa - 消防员。 Xiāofáng yuán.
125. Ngư dân - 渔夫。 Yúfū.
126. Nhân viên thống kê - 统计人员。Tǒngjì rényuán.
127. Mua bán bất động sản - 房地产。Fáng dìchǎn.
128. Quản trị kinh doanh - 商业控制。Shāngyè kòngzhì.
129. Massage, đấm bóp - 按摩 / 推拿。Ànmó / Tuīná.
130. Ngành trồng trọt - 栽种工作。Zāizhǒng gōngzuò.
131. Ngành chăn nuôi - 畜牧业。Xùmù yè。
132. Nuôi cá - 养鱼。Yǎngyú.
133. Tiệm tạp hóa - 杂货店。Záhuòdiàn
134. Thất nghiệp - 失业。Shīyè.
135. Ăn trộm - 小偷。Xiǎotōu.
136. Cướp giật - 抢劫。Qiǎngjié.
137. Cướp biển, hải tặc - 海盗。Hǎidào.
138. Kẻ buôn lậu - 走私者。 Zǒusī zhě.
139. Tiệm cầm đồ - 当铺。Dàngpù.
140. Cho vay nặng lãi - 放印子钱。Fàng yìn zi qán.

21/10/2021

Một số cách nói khác biểu thị “死" /sǐ/ - chết...
- 驾崩 /jià bēng/ - Băng hà (đối với hoàng đế)
- 圆寂 /yuán jì/ - Viên tịch (đối với hòa thượng, nicô)
- 牺牲 /xī shēng/ - Hy sinh (đối với anh hùng)
- 捐躯 /juān qū/ - Quên mình (chết vì quốc gia)
- 羽化 /yǔhuà/ - Quy tiên
- 寿终 /shòu zhōng/ - Hưởng thọ (đối với người già)
- 升天/上天堂 /shēng tiān/shàng tiān táng - lên trời/lên thiên đường (đối với người tốt)
- 下地狱 /xià dì yù/ - Xuống địa ngục (đối với kẻ xấu)
- 毙命 /bì mìng/ - Toi mạng
- 去世 /qù shì/ - Qua đời
- 谢世 /xiè shì/ - Tạ thế
- 人没了 /rén méi le/ - Người mất rồi
- 归西 /guīxī/ - Về Tây Trúc ~
- 去了/走了 qù le/zǒu le - Đi rồi
- 凉了 /liáng le/ - Toi rồi
- 挂 /guà/ - Ngoẻo, tèo

21/10/2021

Từ vựng nói giảm nói tránh trong tiếng Trung
Trong cuộc sống có những tình huống ta không nên thẳng thắn trình bày mà nên sử dụng cách nói giảm nói tránh để làm hài lòng người đối diện cũng như làm giảm vấn đề cần nói đến.

1.贪杯 tānbēi:(Ham chén) Sâu rượu
2.油水 yóushuǐ: ( Nước mỡ) Thu nhập bất chính ( lậu)
3.离开了 líkāile: (đi xa rồi): mất, chết
4.出事 Chūshì :xảy ra việc
5.有了 yǒule: (Có rồi) Có thai
6.耳背 ěrbèi: nghễnh ngãng, lảng tai
7.气色不好 qìsè bù hǎo:(Khí sắc không tốt) Ốm, có bệnh
8.衣服瘦了 yīfú shòule: ( quần áo chật rồi) Béo
9.吃双份饭 chī shuāng fèn fàn: ( Ăn hai suất cơm) Có thai
10.洗手间 xǐshǒujiān: ( phòng rửa tay) Nhà vệ sinh
11.轻松一下 qīngsōng yīxià: (Thư giãn một chút) Đi vệ sinh
12.发福fāfú: béo, trông phúc hậu, phát tướng
13.方便一下:fāngbiàn yīxià: đi vệ sinh 1 chút
14.苗条miáotiáo: (gày) eo ót , thon thả

19/10/2021

100 câu thành ngữ, tục ngữ Trung – Việt đối chiếu
大家给朋友介绍吧
🌹🌹🌹🌹🌹
1 Anh em khinh trước, làng nước khinh sau 家火不起,野火不来
2 Áo gấm đi đêm 锦衣夜行
3 Ăn bát cơm dẻo, nhớ nẻo đường đi 食饭不忘种田人
4 Ăn bẩn sông sâu 不干不净、吃了长命
5 Ăn bơ làm biếng, hay ăn lười làm 好逸恶劳
6 Ăn cám trả vàng 吃人一口, 报人一斗;吃人糠皮, 报人黄金
7 Ăn cây táo rào cây sung (cây xoan ) 吃力扒外
8 Ăn có nhai, nói có nghĩ 食须细嚼、言必三思
9 Ăn cơm chúa, múa tối ngày 饱食终日、无所事事
10 Ăn cơm gà gáy, cất binh nửa ngày 鸡啼饱饭、三竿出兵;起个大早、赶个晚集
11 Ăn cơm nhà vác tù và hàng tổng 吃一家饭、管万家事
12 Ăn cháo đá bát, qua cầu rút ván 过河拆桥
13 Ăn chẳng có khó đến thân 好事无缘,坏事有分
14 Ăn chọn nơi, chơi chọn bạn 择善而从
15 Ăn độc chốc mép 独食独生疮
16 Ăn không nên đọi, nói chẳng nên lời 笨口拙舌
17 Ăn mày đòi xôi gấc (ăn trực đòi bánh chưng) 乞丐讨肉粽
18 Ăn miếng trả miếng 以眼还眼、以牙还牙
19 Ăn một bát cháo, chạy ba quãng đồng 吃一碗粥、走三里路
20 Ăn ngay nói thật mọi tật mọi lành 天理良心、到处通行
21 Ăn nhạt mới biết thương mèo 落魄方知穷人苦
22 Ăn ốc nói mò; nhắm mắt nói mò 瞎说八道;向壁虚造
23 Ăn quả nhớ kẻ trồng cây 食果不忘种树人
24 Ăn quàng nói bậy, ăn nói lung tung 信口开河 ;信口雌黄; 胡说八道
25 Ăn vụng đổ vạ cho mèo, vu oan giá họa 屈打成招
26 Ăn xổi ở thì , mổ gà lấy trứng 杀鸡取卵;杀鸡取蛋
27 Ba bà chín chuyện; tam sao thất bản 话经三张嘴,长虫也长腿
28 Bà con xa không bằng láng giềng gần 远亲不如近邻
29 Ba đầu sáu tay 三头六臂
30 Ba mặt một lời 三头对案; 三面一词
31 Ba mươi chưa phải là tết 别言之过早
32 Bán trôn nuôi miệng 皮肉生涯
33 Bát nước đổ đi khó lấy lại 覆水难收
34 Bắn đại bác cũng không tới 八竿子打不着
35 Bằng mặt không bằng lòng 貌合神离
36 Bắt cá hai tay 双手抓鱼
37 Bắt cóc bỏ đĩa 炊沙作饭
38 Bắt chó đi cày, 狗咬耗子
39 Bé không vin, cả gẫy cành 小时不教、大时不肖
40 Bệnh nào thuốc nấy 对症下药
41 Biết người biết ta, trăm trận trăm thắng 知己知彼、百战百胜(百战不殆)
42 Bình cũ rượu mới 旧瓶装新酒
43 Bình chân như vại, khoanh tay đứng nhìn 高枕无忧, 袖手傍观
44 Bó đuốc chọn cột cờ 百里挑一
45 Bốc thuốc theo đơn 照方子抓药
46 Bới bèo ra bọ, bới lông tìm vết 吹毛求疵
47 Bụng bảo dạ 自言自语;自说自话
48 Bụng cứ rốn (lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân) 无动于衷
49 Bụng làm dạ chịu 责无旁贷;自作自受;作法自毙
50 Bụng thối như cứt 一肚子坏
51 Bụt chùa nhà không thiêng 家庙不灵
52 Bút sa gà chết 惜墨如金
53 Bữa đực bữa cái 三天打鱼两天晒网
54 Bức vách có tai (bờ tường có mắt) 隔墙有耳
55 Cá không ăn muối cá ươn 不听老人言、吃亏在眼前
56 Cà cuống chết đến đít còn cay 死不改悔
57 Cá lớn nuốt cá bé 大鱼吃小鱼
58 Cá mè một lứa 难兄难弟 (一丘之貉)
59 Cá nằm trên thớt 鱼游釜中
60 Cả thèm chóng chán 一暴十寒
61 Cả vú lấp miệng em; Gái đĩ già mồm, Cái chày cãi cối 强词夺理
62 Cái kim trong bọc lâu ngày cũng lòi ra 纸包不住针
63 Cái khó ló cái khôn 急中生智
64 Cái nết đánh chết cái đẹp 德重于貌
65 Cãi nhau như mổ bò 大吵大闹
66 Cái sảy nảy cái ung 千里之堤、溃于蚁穴
67 Càng già càng dẻo càng dai 宝刀不老;老当益壮
68 Cáo chết ba năm quay đầu về núi 狐死首丘;树高千丈,叶落归根
69 Cáo đội lốt hổ, cáo mượn oai hùm 狐假虎威
70 Cạy răng không nói một lời 不哼不言
71 Cầm cân nẩy mực 掌枰划线
72 Câm như hến 噤若寒蝉
73 Cẩn tắc vô áy náy 有备无患
74 Cầu được ước thấy 得心应手
75 Cây cao, bóng cả 树高影大
76 Cây có cội, nước có nguồn 木有本,水有源
77 Cây muốn lặng mà gió chẳng ngừng 树欲静而风不止
78 Cây ngay không sợ chết đứng 真金不怕火炼;身正不怕影子斜
79 Có bệnh mới lo tìm thầy 病急乱投医
80 Có bột mới gột nên hồ 巧妇难为无米之炊
81 Có cô thì chợ cũng đông, cô đi lấy chồng thì chợ cũng vui. 有你不多、没你不少
82 Có chạy đằng trời 插翅难飞
83 Có chí thì nên; có công mài sắt có ngày nên kim 功到自然成;有志竞成
84 Có đầu có đuôi, có ngành có ngọn 有条有理、有头有尾、有板有眼;
85 Có đi có lại mới toại lòng nhau 礼尚往来
86 Có gan ăn cắp, có gan chịu đòn 敢做敢当;有种犯料、有胆到案
87 Có làm thì mới có ăn, không dưng ai dễ đem phần đến cho. 春花秋实
88 Có mắt như mù; có mắt không tròng 有眼无珠、有眼不识泰山
89 Có mới nới cũ, có trăng quên đèn 喜新厌旧
90 Có nuôi con mới biết lòng cha mẹ 不养儿不知父母恩
91 Có tật giật mình 做贼心虚;谈虎色变
92 Có tích mới dịch nên tuồng, có bột mới gột nên hồ 巧妇难为无米炊
93 Có tiền mua tiên cũng được 钱能沟通神; 钱大买钱二炮
94 Có tiếng không có miếng 有名无实
95 Có thực mới vực được đạo 衣食足方能买鬼推磨
96 Cóc đi guốc, khỉ đeo hoa 东施效颦
97 Cóc gẻ mà đòi ăn thịt thiên nga 瘌蛤蟆想吃天鹅肉
98 Coi trời bằng vung 不知天高地厚;狗胆包天;目空一切;无法无天
99 Con có khóc mẹ mới cho bú 孩子哭了,抱给他娘
100 Con chị chưa đi, con dì nó lỡ 姐姐不嫁,耽搁了妹妹.

11/10/2021

Khai giảng lớp Khẩu ngữ , luyện nói dành riêng cho các bạn muốn nâng cao khả năng luyện nói. Học phí ưu đãi, áp dụng với 20 bạn đầu tiên khi share bài . ib để có thông tin chi tiết.

13/09/2021

Mỗi ngày học 1 câu để tích lũy các bạn nhé!

09/09/2021

Mỗi ngày lại học thêm 1 câu mới bạn nhé!

08/09/2021

Dành cho những bạn mới bắt đầu, người muốn ôn tập lại ngữ pháp và hãy dành thời gian làm bài tập hàng ngày nhé các bạn.

31/08/2021

📣📣ĐĂNG KÝ LIỀN TAY - NHẬN NGAY GIÁO TRÌNH📣📣

Bạn dự định bao giờ thì học Tiếng Trung?? Hết giãn cách ư? Không!❌

Trong khi chúng ta đang mải mê chờ đợi thì những bạn khác đã và đang làm rất tốt việc đó rồi. Đừng chần chừ nữa, đăng ký ngay lịch học tháng 9 của Học Viện Tiếng Trung Oline - Tiếng Trung Aplus. Chỉ cần đăng ký các bạn sẽ nhận được tất cả những ưu đãi sau:
💥ĐƯỢC xem lại các video ghi hình trực tiếp của các buổi học.
💥ĐƯỢC miễn phí bảo lưu chuyển lớp.
💥ĐƯỢC học Online với đội ngũ giáo viên kinh nghiệm và ứng dụng các công nghệ mới trong việc dạy và học.
💥TẶNG bộ tài liệu theo các chủ đề trong cuộc sống, công việc hàng ngày trị giá lên đến 500k
💥ĐƯỢC sắp xếp lớp phù hợp với từng học viên.
💥ĐƯỢC cam kết chuẩn đầu ra: học viên được học lại miễn phí nếu không đạt đầu ra.
ĐƯỢC tư vấn du học miễn phí, nhận ngay voucher 5.000.000
ĐƯỢC chăm sóc trọn đời trong nhóm học viên của Học Viện Tiếng Trung Oline - Tiếng Trung Aplus.
Các ưu đãi đăng ký áp dụng đến ngày 15/9:
💡 Đăng ký 1 khóa (Hán 1): Nhận ngay bộ giáo trình, vở viết và ưu đãi học phí lên đến 500k.
💡 Đăng ký 2 khóa (Hán 1 + Hán 2): Nhận ngay bộ giáo trình, vở viết miễn ưu đãi học phí lên đến 700k.
💡 Đăng ký combo 3 khóa (Hán 1+ Hán 2 + Hán 3): Nhận ngay bộ giáo trình, vở viết và ưu đãi học phí lên đến 1.000k
INBOX hoặc COMMENT ngay bên dưới để TIẾNG TRUNG APLUS tư vấn chi tiết cho bạn về khóa học và giữ ưu đãi nhé.
-----------------
HỌC VIỆN TIẾNG TRUNG ONLINE - TIẾNG TRUNG APLUS
Liên hệ với chúng tôi: 0972.033.996

24/08/2021

Share về tường các bạn nhé!

23/08/2021

lên chào nhau để học tiêng trung nào các bạn ơiiiiiiiiiii
share nhé để nhận quà nào

22/08/2021

LỄ VU LAN - RẰM THÁNG 7 TRONG TIẾNG TRUNG

Lễ Vu lan tiếng Trung là 盂兰节 yú lán jié
• 烧包 shāo bāo: đốt tiền vàng
• 放焰 fàng yàn: cúng cô hồn
• 抢孤 qiǎng gū: vồ cháo thí
• 放生 fàng shēng: phóng sinh
• 放花灯 fàng huā dēng: thả hoa đăng
• 烧包 shāo bāo: đốt tiền vàng
• 放焰 fàng yàn: cúng cô hồn
• 抢孤 qiǎng gū: vồ cháo thí
• 放生 fang sheng: phóng sinh
• 放花灯 fàng huā dēng: thả hoa đăng
• 许愿 xǔ yuan: cầu nguyện
• 饿鬼 è guǐ: quỷ đói
• 大米 dà mǐ: gạo
• 盐 yán: muối
• 粥 zhōu: cháo
• 水果 shuǐ guǒ: hoa quả
• 饼干 bǐng gān: bánh kẹo
• 花 huā: hoa
• 净水 jìng shuǐ: nước sạch
• 七月半在农历7月15号,俗称鬼节,又称盂兰节。

Yú lán jié zài nóng lì 7 yuè 15 hào ,sú chēng guǐ jié , yòu chēng qī yuè bàn
Rằm tháng 7 vào ngày 15 tháng 7 âm lịch, dân gian gọi là tháng cô hồn, cũng gọi là lễ Vu lan
• 每年到盂兰节,家家户户都得放焰、烧包,这样饿鬼才不破坏生意。
Měinián dào yú lán jié ,jiā jiā hù hù dōu děi fang yàn , shāo bāo , zhè yàng è guǐ cái bú huì pò huài shēngyi
Mỗi năm đến ngày lễ Vu lan, mọi nhà đều phải cúng cô hồn, đốt vàng mã, như vậy quỷ đói mới không phá hoại chuyện làm ăn.

21/08/2021

Khi nhờ ai đó giúp đỡ bạn cần nói gì?
Văn hóa giúp đỡ của người khác ra sao? cẩm nang này ko thể thiếu

20/08/2021

vào thả tym naooooo

17/08/2021

见面寒暄 Jiànmiàn hánxuān GẶP VÀ CHÀO HỎI
Bạn quan tâm chủ đề nào để học viện up chủ đề dần nàoooooo

15/08/2021

Cấu trúc ngữ pháp "de" đơn giản nhất.
Liên tục cập nhật từ những cấu trúc đơn giản nhất.

14/08/2021

😍Cách dùng 都 : đều
都 là phó từ, nghĩa là đều .

13/08/2021

Trong tiếng Trung : động từ+ shenme?
shenme + danh từ.

Chú ý nhé cả nhà! Bạn hãy đặt 1 câu để dùng nhá!

12/08/2021

Cấu trúc ngữ pháp đơn giản người mới học cần nắm được. 😍

11/08/2021

mỗi ngày 1 cấu trúc ngữ pháp nào cả nhà.
cách dùng 很 + .......😘

10/08/2021

Mỗi ngày học 1 chút sẽ giúp bạn học tốt hơn và nắm được kiến thức nhiều hơn mỗi ngày.🤩😍🤩😍

09/08/2021

Phân biệt 两 và 二 qua cấu trúc dưới đây. Bạn hãy tìm lấy 1 số ví dụ để chắc chắn rằng bạn đã biết vận dụng nhé!💥💥💥

Want your school to be the top-listed School/college in TP. HCM?
Click here to claim your Sponsored Listing.

Videos (show all)

Mở rộng từ vựng với chữ 有
Các loại quả trong tiếng Trung
Học tiếng Trung phát âm là quan trọng nhất, nhưng thường thì chúng ta lại không chú trọng vào phần này....Chỉ cần biết c...
🥳Biến điệu của chữ “不”  🥳Từ giờ sẽ không còn bạn nào đọc nhầm "bù" hoặc là  "bú" nữa nhé nhé😍
Học lượng từ nào
học tiếng Trung hàng ngày
tặng quà gì nhỉ?Tiếng Trung Hàng Ngày - chủ đề Nhờ Giúp Đỡ 求助
học tiếng trung nào oooooo

Telephone

Address


Tp. Hcm

Other Educational Consultants in Tp. Hcm (show all)
Khoá học khởi nghiệp EPE - Tổ chức giáo dục đào tạo PTI Khoá học khởi nghiệp EPE - Tổ chức giáo dục đào tạo PTI
Toà Nhà Rivera Park, 7/28 Thành Thái, Phường 14, Quận 10
Tp. Hcm

Khoá học khởi nghiệp EPE được "Tổ chức giáo dục đào tạo PTI" tổ chức đào tạo

CON HỌC VUI CON HỌC VUI
683A Âu Cơ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú
Tp. Hcm

Giúp con học vui vẻ mỗi ngày

VJ SÀI GÒN - Học Bổng Du Học Hàn Quốc & Nhật Bản VJ SÀI GÒN - Học Bổng Du Học Hàn Quốc & Nhật Bản
Số 43 Đường Tiền Lân 14, Bà Điểm, Hóc Môn
Tp. Hcm

VP Đại Diện Tuyển Sinh - Trường Cao Đẳng Bách Khoa Sài Gòn VP Đại Diện Tuyển Sinh - Trường Cao Đẳng Bách Khoa Sài Gòn
218, Đường Số 34, Phường Bình Trị Đông B, Quận Bình Tân
Tp. Hcm

RichViet Du Học Đài Loan RichViet Du Học Đài Loan
276/30 Tân Hòa Đông, Bình Trị Đông, Quận Bình Tân
Tp. Hcm, 71910

Chào mừng bạn đến với Rich Viet, công ty chúng tôi Chuyên tư vấn Du Học Đài Loan

Thông tin tuyển sinh ĐH Cửu Long Thông tin tuyển sinh ĐH Cửu Long
37/5 Ngô Tất Tố, Phường 21, Quận Bình Thạnh
Tp. Hcm, 700000

Tiếng Trung Shinee Tiếng Trung Shinee
540/24 Cách Mạng Tháng 8, Phường 11, Quận 3
Tp. Hcm, 700000

Nơi đào tạo tiếng Trung giao tiếp thực chiến, HSK chất lượng với học phí tối ưu. Đk học 0878250325

Hội Việc Làm Nghề Kim Hoàn Hội Việc Làm Nghề Kim Hoàn
Lầu 1, Chợ Thiếc, Đường Trần Quý, Phường 6, Quận 11
Tp. Hcm

Tổ chức giáo dục chất lượng cao PBS Tổ chức giáo dục chất lượng cao PBS
Toà Nhà Rivera Park, 7/28 Thành Thái, Phường 14, Quận 10
Tp. Hcm

Tổ chức giáo dục chất lượng cao PBS trực thuộc Tổ chức giáo dục đào tạo PTI

Dương Hoàng Đạt - Số Học Thịnh Vượng K11 Dương Hoàng Đạt - Số Học Thịnh Vượng K11
84/17 Nguyễn Thanh Tuyền, P2, Quận Tân Bình
Tp. Hcm

Chúng tôi cung cấp công cụ thấu hiểu bản thân và giải pháp giáo dục chuyển đổi cho trẻ em, gia đình,

Giải Bài Tập Từ Lớp 1-12 Giải Bài Tập Từ Lớp 1-12
683A Âu Cơ, P. Tân Thành, Q. Tân Phú
Tp. Hcm

Giúp cho học sinh giải bài tập, kiểm tra 15 phút, kiểm tra 1 tiết, ôn thi học ký, ôn thi tốt nghiệp.